2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học tự nhiên 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học tự nhiên 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_8_nam_hoc.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Khoa học tự nhiên 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ II, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 Mã đề Thời gian làm bài: 60 phút 01 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phần trả lời trắc nghiệm trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại? A. Phế quản. B. Khí quản. C. Thanh quản. D. Họng. Câu 2. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm: A. thận và ống đái. B. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. C. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da. D. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 3. Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi thành phần nào? A. Máu, nước mô, huyết thanh. B. Nước mô, máu, huyết tương. C. Bạch huyết, huyết tương, nước mô. D. Máu, nước mô, bạch huyết. Câu 4. Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ? A. Ốc tai và ống bán khuyên. B. Bộ phận tiền đình và ốc tai. C. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên. D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên. Câu 5. Cận thị là A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 6. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian B. Xử lí các kích thích về sóng âm C. Hứng sóng âm và hướng sóng âm D. Truyền sóng âm về não bộ Câu 7. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào dưới đây ? A. GH. B. Glucagon. C. Insulin. D. Ađrenalin. Câu 8. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ, không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) Câu 9. Một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục phổ biến như : A. Bệnh giang mai, bệnh lậu, hội chứng AIDS, B. Bệnh giang mai, bệnh đái tháo đường, hội chứng AIDS, C. Bệnh giang mai, bệnh ung thư, hội chứng AIDS, D. Bệnh giang mai, bệnh lậu, bệnh tăng huyết áp,... Câu 10. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Nước uống có gas. B. Nước gừng. C. Nước khoáng. D. Nước ép cần tây.
- Câu 11. Hệ cơ quan nào có vai trò lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường? A. Hệ hô hấp B. Hệ bài tiết C. Hệ tiêu hóa D. Hệ tuần hoàn Câu 12. Hệ sinh dục có chức năng: A. giúp duy trì nhiệt độ thích hợp cho việc sản sinh tinh trùng. B. duy trì nòi giống thông qua quá trình sinh sản. C. sản sinh ra tinh trùng. D. sản sinh ra trứng. Câu 13. Trong bệnh viện, khi cấp cứu bệnh nhân có tim ngừng đập, bác sĩ hay sử dụng kĩ thuật sốc tim. Kĩ thuật này dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng từ. B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng hóa học. Câu 14. Đơn vị đo hiệu điện thế là A. Am pe (A). B. Vôn (V). C. Niu tơn (N). D. Oat (W). Câu 15. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Chọn câu trả lời đúng nhất. A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. B. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. D. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ vừa phải. Câu 16. Các vật sau đều dẫn nhiệt tốt: A. Xoong nồi, thìa múc thức ăn. B. Ấm trà làm bằng sành sứ, miếng xốp dán tường. C. Xoong nồi, thìa inoox, ấm trà làm bằng sứ. D. Xoong nồi làm bằng inoox, thìa kim loại. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) a) Cấu tạo của da gồm mấy lớp? Kể ra? b) Da có chức năng như thế nào? Câu 2. (1.5 điểm) a) Sinh vật có những môi trường sống nào? Kể ra? Với mỗi môi trường sống của sinh vật, hãy tìm 1 sinh vật minh hoạ cho loại môi trường sống đó? b) Một số biện pháp tránh thai thường được sử dụng là gì? Câu 3: (2.0 điểm) a) Em hãy đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng ? b) Hiện nay trong học đường, có rất nhiều bạn học sinh bị cận thị. Em hãy đề xuất ít nhất 4 biện pháp để tuyên truyền các bạn cách bảo vệ mắt chống tật cận thị? Câu 4. (1.0 điểm) a) Nêu 2 ví dụ và giải thích về ứng dụng tác dụng phát sáng của dòng điện trong thực tế. b) Hai quả bóng bàn đều bị bẹp (trong đó một quả bị nứt và một quả không bị nứt), được thả vào một cốc nước nóng thì quả bóng bàn không bị nứt phồng lên như cũ, còn quả bóng bàn bị nứt thì lại không phồng lên. Hãy giải thích hiện tượng này. ----------------------------
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ II, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 Mã đề Thời gian làm bài: 60 phút 02 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phần trả lời trắc nghiệm trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ, không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) Câu 2. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian B. Xử lí các kích thích về sóng âm C. Hứng sóng âm và hướng sóng âm D. Truyền sóng âm về não bộ Câu 3. Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ? A. Ốc tai và ống bán khuyên. B. Bộ phận tiền đình và ốc tai. C. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên. D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên. Câu 4. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm: A. thận và ống đái. B. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. C. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da. D. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 5. Các vật sau đều dẫn nhiệt tốt: A. Xoong nồi, thìa múc thức ăn. B. Ấm trà làm bằng sành sứ, miếng xốp dán tường. C. Xoong nồi, thìa inoox, ấm trà làm bằng sứ. D. Xoong nồi làm bằng inoox, thìa kim loại. Câu 6. Đơn vị đo hiệu điện thế là A. Am pe (A). B. Vôn (V). C. Niu tơn (N). D. Oat (W). Câu 7. Hệ sinh dục có chức năng: A. giúp duy trì nhiệt độ thích hợp cho việc sản sinh tinh trùng. B. duy trì nòi giống thông qua quá trình sinh sản. C. sản sinh ra tinh trùng. D. sản sinh ra trứng. Câu 8. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Nước uống có gas. B. Nước gừng. C. Nước khoáng. D. Nước ép cần tây. Câu 9. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào dưới đây ? A. GH. B. Glucagon. C. Insulin. D. Ađrenalin. Câu 10. Cận thị là
- A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 11. Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi thành phần nào? A. Máu, nước mô, huyết thanh. B. Nước mô, máu, huyết tương. C. Bạch huyết, huyết tương, nước mô. D. Máu, nước mô, bạch huyết. Câu 12. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại? A. Phế quản. B. Khí quản. C. Thanh quản. D. Họng. Câu 13. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Chọn câu trả lời đúng nhất. A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. B. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. D. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ vừa phải. Câu 14. Trong bệnh viện, khi cấp cứu bệnh nhân có tim ngừng đập, bác sĩ hay sử dụng kĩ thuật sốc tim. Kĩ thuật này dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng từ. B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng hóa học. Câu 15. Hệ cơ quan nào có vai trò lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường? A. Hệ hô hấp B. Hệ bài tiết C. Hệ tiêu hóa D. Hệ tuần hoàn Câu 16. Một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục phổ biến như : A. Bệnh giang mai, bệnh lậu, hội chứng AIDS, B. Bệnh giang mai, bệnh đái tháo đường, hội chứng AIDS, C. Bệnh giang mai, bệnh ung thư, hội chứng AIDS, D. Bệnh giang mai, bệnh lậu, bệnh tăng huyết áp,... II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) a) Cấu tạo của da gồm mấy lớp? Kể ra? b) Da có chức năng như thế nào? Câu 2. (1.5 điểm) a) Sinh vật có những môi trường sống nào? Kể ra? Với mỗi môi trường sống của sinh vật, hãy tìm 1 sinh vật minh hoạ cho loại môi trường sống đó? b) Một số biện pháp tránh thai thường được sử dụng là gì? Câu 3: (2.0 điểm) a) Em hãy đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng ? b) Hiện nay trong học đường, có rất nhiều bạn học sinh bị cận thị. Em hãy đề xuất ít nhất 4 biện pháp để tuyên truyền các bạn cách bảo vệ mắt chống tật cận thị? Câu 4. (1.0 điểm) a) Nêu 2 ví dụ và giải thích về ứng dụng tác dụng phát sáng của dòng điện trong thực tế. b) Hai quả bóng bàn đều bị bẹp (trong đó một quả bị nứt và một quả không bị nứt), được thả vào một cốc nước nóng thì quả bóng bàn không bị nứt phồng lên như cũ, còn quả bóng bàn bị nứt thì lại không phồng lên. Hãy giải thích hiện tượng này. ----------------------------

