2 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử & Địa lí 6 (Địa lí) - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Long Mỹ (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử & Địa lí 6 (Địa lí) - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Long Mỹ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_dia_li_6_dia_li_nam.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Lịch sử & Địa lí 6 (Địa lí) - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Long Mỹ (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT SỐ LOẠI CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CHƯƠNG/ CHỦ NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ Tổng Vận dụng ĐỀ KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. 1,75 điểm PHƯƠNG TIỆN Toạ độ địa lí của một địa THỂ HIỆN BỀ điểm trên bản đồ. 1TN* 1TL* MẶT TRÁI ĐẤT – Các yếu tố cơ bản của bản đồ. 1TN* – Các loại bản đồ thông dụng. 1TN* – Lược đồ trí nhớ. 2 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất trong hệ 3,25 điểm HÀNH TINH Mặt Trời. CỦA HỆ MẶT TRỜI – Hình dạng, kích thước Trái 2TN* Đất.
- – Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả địa lí. 3TN* 1TL* - Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả. 1TL* Tổng 8 TNKQ 1 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT NỘI SỐ/LOẠI CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ DUNG/ NHẬN THỨC CHƯƠNG/ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm ĐƠN VỊ Thông CHỦ ĐỀ tra, đánh giá Nhận Vận Vận KIẾN hiểu biết dụng dụng cao THỨC 1 BẢN ĐỒ: Hệ thống Nhận biết PHƯƠNG TIỆN kinh vĩ Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa THỂ HIỆN BỀ tuyến. Toạ Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. MẶT TRÁI độ địa lí của Vận dụng ĐẤT 1TN một địa - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm 1, 75 điểm 1 TL* điểm trên trên bản đồ. bản đồ. – Các yếu tố Nhận biết: cơ bản của – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. 1TN Thông hiểu – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Các loại bản Vận dụng đồ thông – Xác định được hướng trên bản đồ và tính dụng khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên 1TN bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ.
- – Lược đồ Vận dụng trí nhớ – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối 0,5 điểm tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Nhận biết HÀNH TINH Trái Đất – Xác định được vị trí của Trái Đất trong CỦA HỆ MẶT trong hệ hệ Mặt Trời. TRỜI Mặt Trời – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái 30%- 5TN 3 điểm – Hình Đất. dạng, kích Mô tả được chuyển động của Trái Đất: thước Trái quanh trục và hệ quả Đất – Chuyển Thông hiểu động tự – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu quay của vực (múi giờ). Trái Đất và – Trình bày được hiện tượng ngày đêm hệ quả địa lí luân phiên nhau Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. 1TL* – Tính được giờ của hai địa điểm có múi giờ khác nhau trên Trái Đất. Chuyển Thông hiểu: động của - Trình bày được hiện tượng mùa trên Trái Trái Đất Đất. quanh Mặt 1TL* Trời và hệ quả địa lí
- Tổng 8 câu 1 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Bồ Đào Nha. C. Anh. D. Tây Ban Nha. Câu 2. Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào A. bảng chú giải. B. hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. C. vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ. Câu 3. Mỏ dầu thể hiện trên bản đồ khoáng sản là loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu tượng hình. B. Kí hiệu hình học. C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu đường. Câu 4. Bề mặt Trái đất được chia làm bao nhiêu múi giờ? A. 22. B. 23. C. 24. D. 25. Câu 5. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 6. Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh trục là A. 6 giờ. B. 9 giờ. C. 24 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 7. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng nào? A. Từ Tây sang Đông. B. Từ Đông sang Tây. C. Từ Bắc xuống Nam. D. Từ Nam lên Bắc. Câu 8. Trong hệ Mặt Trời hành tinh nào sau đây có sự sống? A. Thuỷ tinh. B. Kim tinh. C. Mộc tinh. D. Trái Đất. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. Vì sao trên Trái Đất có các mùa ? (1,5 điểm) Câu 2. Dựa vào hình sau:
- Xác định tọa độ địa lí của điểm A và điểm B? (1 điểm) Câu 3. Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 16 giờ ngày 20/9/2023 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ? (0,5 điểm) .Hết
- PHÒNG GD&ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Bề mặt Trái đất được chia làm bao nhiêu múi giờ? A. 22. B. 23. C. 24. D. 25 Câu 2. Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh trục là A. 6 giờ. B. 9 giờ. C. 24 giờ. D. 365 ngày 6 giờ Câu 3. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 4. Đường kinh tuyến gốc 0 0 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Bồ Đào Nha. C. Anh. D. Tây Ban Nha. Câu 5. Mỏ dầu thể hiện trên bản đồ khoáng sản là loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu tượng hình. B. Kí hiệu hình học. C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu đường. Câu 6. Trong hệ Mặt Trời hành tinh nào sau đây có sự sống? A. Thuỷ tinh. B. Kim tinh. C. Mộc tinh. D. Trái Đất. Câu 7. Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào A. bảng chú giải. B. hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. C. vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ. Câu 8. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng nào? A. Từ Tây sang Đông. B. Từ Đông sang Tây. C. Từ Bắc xuống Nam. D. Từ Nam lên Bắc.
- II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. Vì sao trên Trái Đất có các mùa ? (1,5 điểm) Câu 2. Dựa vào hình sau: Xác định tọa độ địa lí của điểm A và điểm B? (1 điểm) Câu 3. Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 16 giờ ngày 20/9/2023 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ? (0,5 điểm) .Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A C D B C B C A D Đề B C C B C B D D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. Vì sao trên Trái Đất có các mùa ? 1,5 1 Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động 1,5 trên quỹ đạo nên Trái Đất có lúc ngả nửa cầu Bắc, có lúc ngả nửa cầu Nam về phía Mặt Trời, sinh ra các mùa. Xác định tọa độ địa lí của điểm A và điểm B? 2 A (600 B ; 1200Đ ) 0,5 B (300 B ; 600Đ) 0,5 Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 16 giờ ngày 20/9/2023 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ? 3 Lúc đó, ở Nhật Bản là: 0,5 16 + 2= 18 giờ ---------Hết-------- CHỮ KÝ CỦA TỔ TRƯỞNG CHỮ KÝ CỦA GVBM CHỮ KÝ CỦA LÃNH ĐẠO

