Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

         -Kiến thức:  

           * Đánh giá kết quả học kì II của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.

           * Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề 

             + Chủ đề 6:Nội lực, ngoại lực, sự hình thành địa hình bề mặt trái đất và các mỏ khoáng sản 

 giúp học sinh biết  phân loại các loại mỏ khóang  sản

           +  Chủ đề 7: Khí quyển giúp học sinh nắm các khái niệm và phân biệt lớp vỏ khí, thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí, khí áp và gió trên trái đất, Hơi nước trong không khí và mưa. Qua đó rút ra ưu, khuyết điểm để có phương pháp dạy học hợp lí hơn.

         *Kiểm tra ở cả ba mức độ: Nhận biết, hiểu và vận dụng.

         - Kỹ năng :

         +  Tái hiện kiến thức đã học.

         + Phân tích nội dung yêu cầu để trình bày bài đúng , kĩ năng vận dụng kiến thức vào bài làm.

.       -Thái độ : Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác tích cực, trung thực, độc lập suy nghĩ để hiểu và ham thích học tập bộ môn

        2. Định hướng phát triển năng lực học sinh :

         - Năng lực chung:  Phát triển cho học sinh kỉ năng  nhận biết yêu cầu của đề 

         - Năng lực chuyên biệt:  Nắm vị trí và thành phần các khối khí, vị trí về đặc điểm của từng loại gió, nhận biết ảnh hưởng của từng loại gió đến việc hình thành khí hậu ờ lớp trên

doc 14 trang mianlien 04/03/2023 8040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2021_2022_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nhơn Phúc (Có đáp án)

  1. phần các khối lớp vỏ không khí trên khí và vị khí, vị trí trái đất trí của lớp ô và đặc chúng zôn điểm của chúng Số 2 1 1 4 câu: Số 1đ 1đ 2đ 4đ điểm: Khí Nắm Vẽ hình áp và khái và xác gió niệm khí định đúng trên vị trí các áp. Xác Trái loại gió Đất định trên Trái đúng Đất hướng gió thổi. phạm vi hoạt động từng loại gió . Số 5 1 6 câu: Số 2 ñ 5 1đ 3,5 đ điểm: Thời Giải tiết , thích khí được sự hậu thay đổi và của nhiệt nhiệt độ độ không không khí khí Số 1 1 câu: Số 2đ 2 đ điểm: Tổng số câu 8 1 1 1 1 12 Tổng số điểm 4đ 1 đ + 2 đ 2đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ: % 40 % 30% 20% 10% 100%
  2. B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1:(2.đ) Dựa vào sơ đồ sau: Hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ không khí theo độ cao và giải thích nguyên nhân sự thay đổi đó? Câu 2: (2đ) Lớp vỏ khí bao gồm những tầng nào ? Vị trí của mỗi tầng ? Câu 3(1đ): Vẽ hình tròn và xác định vị trí các loại gió chính trên Trái Đất ? Bải Làm : C. Đáp án, thang điểm: I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án c a a c a b c b 1-c 2-d 3-c 4-a Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 - Nhận xét: + ở dưới chân núi nhiệt độ cao ( 250C), trên đỉnh núi nhiệt độ 0.5điểm thấp hơn( 190C) giảm 60C so với dưới chân núi + Kết luận : Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm 0.5điểm - Giải thích: + Càng lên cao không khí càng loãng, ít bụi và hơi nước nên hấp thụ 0.5điểm nhiệt và bức xạ ít hơn + Ở gần mặt dất mật dộ không khí dày đặc, nhiều bụi và hơi nước nên 0.5điểm hấp thụ nhiệt và bức xạ nhiều hơn nên nhiệt dộ cao hơn. Câu 2 Lớp vỏ khí gồm ba tầng : -Nêu đủ, đúng +Tầng đối lưu từ : 0km-16km vị trí 1đ +Tầng bình lưu từ : 16km – 80km -Nêu đủ,đúng +Các tầng cao của khí quyển : từ 80km trở lên độ cao 1đ Câu 3 : Vẽ hình tròn và xác định đúng vị trí các loại gió chính trên Trái Đất 1đ ( Nếu thiếu trừ tùy theo mức độ) E. Kết quả: Lớp Sĩ số 0 <2 2<3.5 3.5 <5 5 <6.5 6.5 <8 8 10 Ghi chú
  3. Chủ đề Các Xác 6:Nội mỏ định lực, khoáng đúng ngoại sản tên các lực, sự hình khoáng thành sản địa năng hình bề lượng mặt trái đất Số 1 1 và các câu: mỏ Số 0,5 ñ 0,5 ñ khoáng điểm: sản Chủ đề Lớp vỏ Nhận Trình Xác định 7:Khí khí biết ti bày đúng cấu quyển lệ các được sự tạo lớp thành phân bố vỏ khí phần các khối và vị trí không khí trên của chúng khí, vị trái đất trí lớp và đặc ô zôn điểm của chúng Số 2 1 1 4 câu: Số 1đ 1đ 2đ 4đ điểm: Khí áp Nắm Vẽ hình và gió khái và xác trên niệm định Trái đúng vị khí áp. Đất trí các Xác loại gió định trên Trái đúng Đất hướng gió thổi. phạm vi hoạt động từng loại
  4. b.Từ các đai cao áp ở chí tuyến về các đai áp thấp xích đạo ở khoảng 0o c.Từ các đai cao áp ở cực về các đai áp thấp ở khoảng 60o Câu 4: (0,5đ)Trong các thành phần của không khí, loại khí nào chiếm tỉ lệ cao nhất (chiếm 78%) a. Khí ô xi b. Khí Cacbônic c. Khí Nitơ d.Các loại khí khác Câu 5 :(0,5đ )Gió là sự chuyển động của không khí từ : a. Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp b. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao c. Biển vào đất liền d. Đất liền ra biển Câu 6 : (0,5đ ) Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới ôn hòa ( ôn đới ) là gió : a. Tây ôn đới b. Tín phong c. Đông cực d. Tất cả đều sai Câu 7 : (0,5đ ) ) Nước ta nằm trong đới khí hậu nào : a. Xích đạo b. Nhiệt đới nửa cầu Bắc c. Nhiệt đới nửa cầu Nam d. Ôn đới nửa cầu Bắc Câu 8 : (0,5đ ) Khí áp là A. trọng lượng của không khí. B. sức ép của không khí lên các đồ vật. C. sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất. D.sức ép của cột thuỷ ngân có tiết diện 1cm2 và cao 760 mm. Câu 9 : (1đ) Hãy nối cột A với cột B sao cho đúng. A B Trả lời 1.Khối khí nóng a. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô 1- 2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn 2- 3. Khối khí đại dương c.Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao 3- 4. Khối khí lục địa d.Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp 4- B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1:(2.đ) Dựa vào lược đồ sau hãy : a Nhận xét về nhiệt độ của 4 địa điểm A, B, C, D ? b.Từ kết quả trên em hãy nêu ảnh hưởng của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh đến khí hậu những vùng ven biển mà chúng đi qua và từ đó nêu vai trò của các dòng biển? Câu 2: (2đ) Lớp vỏ khí bao gồm những tầng nào ? Vị trí của mỗi tầng ? Câu 3(1đ): Vẽ hình tròn và xác định vị trí các loại gió chính trên Trái Đất ? Bải Làm :
  5. Trường THCS Nhơn Phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII GT1 MÃ PHÁCH Họ và tên: NĂM HỌC 2020-2021 Lớp 6A SBD Phòng Môn kiểm tra: địa Lý Lớp 6 Thời gian làm bài : 45 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ GK1 GK2 Nhận xét MÃ PHÁCH A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1 : ( 0,5đ) Lớp ô dôn nằm ở tầng nào của lớp vỏ khí a. Đối lưu b.Tầng cao khí quyển c. Bình lưu Câu 2 : ( 0,5đ) Xác định đúng tên các khoáng sản phi kim loại các ý sau : a. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi b. apatit, thạch anh, muối mỏ, than đá c. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt d. Apatit, thạch anh, apatit, thạch anh Câu 3: ( 0,5đ) Gió tây ôn đới thổi từ các vĩ độ nào sau : a .Từ các đai cao áp ở chí tuyến về các đai áp thấp ở khoảng 60o b.Từ các đai cao áp ở chí tuyến về các đai áp thấp xích đạo ở khoảng 0o c.Từ các đai cao áp ở cực về các đai áp thấp ở khoảng 600 Câu 4: (0,5đ)Trong các thành phần của không khí, loại khí nào chiếm tỉ lệ cao nhất (chiếm 78%) a. Khí ô xi b. Khí Cacbônic c. Khí Nitơ d.Các loại khí khác Câu 5 :(0,5đ )Gió là sự chuyển động của không khí từ : a. Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp b. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao c. Biển vào đất liền d. Đất liền ra biển Câu 6: (0,5đ ) Nước ta nằm trong đới khí hậu nào : a. Xích đạo b. Nhiệt đới nửa cầu Bắc c. Nhiệt đới nửa cầu Nam d. Ôn đới nửa cầu Bắc Câu 7 : (0,5đ ) Khí áp là A. trọng lượng của không khí. B. sức ép của không khí lên các đồ vật. C. sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất. D.sức ép của cột thuỷ ngân có tiết diện 1cm2 và cao 760 mm. Câu 8 : (0,5đ ) Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng (nhiệt đới ) là gió : a. Tây ôn đới b. Tín phong c. Đông cực d. Tất cả đều sai Câu 9 : (1đ) Hãy nối cột A với cột B sao cho đúng. A B Trả lời 1.Khối khí nóng a. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô 1- 2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn 2- 3. Khối khí đại c.Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao 3- dương 4. Khối khí lục địa d.Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp 4-
  6. Trường THCS Nhơn Phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII GT1 MÃ Họ và tên: NĂM HỌC 2020-2021 PHÁCH Lớp 6A SBD Phòng Môn kiểm tra: địa Lý Lớp 6 Thời gian làm bài : 45 phút Điểm bằng số Điểm bằng chữ GK1 GK2 Nhận xét MÃ PHÁCH A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1 : Lớp ô dôn nằm ở tầng nào của lớp vỏ khí a. Đối lưu b.Tầng cao khí quyển c. Bình lưu Câu 2 : ( 0,5đ) Xác định đúng tên các khoáng sản năng lượng các ý sau : a. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi b. apatit, thạch anh, muối mỏ, than đá c. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt d. Apatit, thạch anh, dầu mỏ, khí đốt Câu 3: ( 0,5đ) Gió tín phong thổi từ các vĩ độ nào sau : a.Từ các đai cao áp ở chí tuyến về các đai áp thấp ở khoảng 60o b.Từ các đai cao áp ở chí tuyến về các đai áp thấp xích đạo ở khoảng 0o c.Từ các đai cao áp ở cực về các đai áp thấp ở khoảng 60o Câu 4: (0,5đ)Trong các thành phần của không khí, loại khí nào chiếm tỉ lệ cao nhất (chiếm 78%) a. Khí ô xi b. Khí Cacbônic c. Khí Nitơ d.Các loại khí khác Câu 5 :(0,5đ )Gió là sự chuyển động của không khí từ : a. Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp b. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao c. Biển vào đất liền d. Đất liền ra biển Câu 6 : (0,5đ ) Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới ôn hòa ( ôn đới ) là gió : a. Tây ôn đới b. Tín phong c. Đông cực d. Tất cả đều sai Câu 7 : (0,5đ ) ) Nước ta nằm trong đới khí hậu nào : a. Xích đạo b. Nhiệt đới nửa cầu Bắc c. Nhiệt đới nửa cầu Nam d. Ôn đới nửa cầu Bắc Câu 8 : (0,5đ ) Khí áp là A. trọng lượng của không khí. B. sức ép của không khí lên các đồ vật. C. sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất. D.sức ép của cột thuỷ ngân có tiết diện 1cm2 và cao 760 mm. Câu 9 : (1đ) Hãy nối cột A với cột B sao cho đúng. A B Trả lời 1.Khối khí nóng a. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô 1- 2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn 2- 3. Khối khí đại dương c.Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao 3- 4. Khối khí lục địa d.Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp 4- B. Phần tự luận (5 điểm) Câu 1:(2.đ) Dựa vào lược đồ sau hãy :