Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I - Huỳnh Hữu Tuấn

* Cách 1: Biến đổi A thành B

* Cách 2: Biến đổi B thành A

* Cách 3: Biến đổi A và B thành C

* Cách 4: Xét hiệu  A - B

* Cần chú ý đến điều kiện các chữ chứa trong biểu thức.

ppt 20 trang mianlien 05/03/2023 1680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I - Huỳnh Hữu Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_17_on_tap_chuong_i_huynh_huu_tua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I - Huỳnh Hữu Tuấn

  1. I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
  2. a)( 8 −3 2 + 10). 2 − 5 = 16 −6 + 20 − 5 a) +Áp dụng tính chất phân phối của= phép4 − 6nhân+ 2 5 − 5 +Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi= −rút25 gọn + 1 1 3 4 1 b) − 2 + 200 : 2 2 2 5 8 b) +Khử 1341 mẩu của biểu thức lấy căn =−+ 2210 2 : +Đưa 4258 thừa số ra ngoài dấu căn, 131 =−+ +Thu 22gọn biểu 8 2thức : trong ngoặc rồi chuyển phép chia thành 428 nhân nghịch đảo. 27 = 2 . 8=54 2 4
  3. ax)213( −=)2 −=213x a) Khai phương vế trái rồi giải phương trình chứa 24x = x = 2 dấu giá trị213x tuyệt−= đối. 2x - 1-3= 2 x2=− x1=− bxxx)6412825502348+−+=++ b) + Tìm điều kiện của x. + Chuyển các hạng tử chứa x sang vế trái, hạng tử tự do sang vế phải.
  4. Tóm lại: Để giải phương trình chứa biến trong biểu thức lấy căn, ta làm như sau: * Tìm điều kiện của biến để phương trình có nghĩa. * Thực hiện các phép biến đổi căn thức bậc 2 đưa phương trình về dạng ax = b rồi tìm x. * Đối chiếu điều kiện để kết luận nghiệm.
  5. Dạng 3. Chứng minh các đẳng thức sau: 1471551−− a) −=:2 211375−−− a b + b a 1 b) : = a −b ab a − b (Với a > 0 ; b > 0 và a b ) HĐN:(5') Nhóm 1,2,3 câu a Nhóm 3,4,5 câu b
  6. a b + b a 1 b. : = a −b ab a − b Với a>0, b>0, a b Biến đổi vế trái ta có ab( a + b) 1 VT = : ab a − b = ( a + b)( a − b) 2 2 = ( a ) − ( b ) = a – b = VP (đpcm)
  7. a) Rút gọn P 11 x P =− : xxxx−++11 (Với x >0, x 1) 1.11.1( xx+−−) ( ) x P = : xxxx+−+11.1 ( )( ) ( ) xx+11 − + 1 P = : (xx−+ 1).( 1) (1)x + 2 (1)x + P = . (1).(1)xx−+ 1 2 P = x −1
  8. 2 b) Để P > 0 0 x −1 − x 10(Vì 2 > 0) x 1 x 1 ( Thoả mãn điều kiện ) Kết luận: với x > 1 thì P > 0
  9. Bài 1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: a. Điều kiện xác định của biểu thức 11− 2x là A. x >5,5 B. x< 5,5 C. x 5,5 D. D.x 5,5 2 b. Biểu thức ( 7 − 3) có giá trị là A. 7 − 3 B.B. 37− C. ( 7 − 3) D. 2 c. Căn bậc hai số học của 9 là: A. 81 B. -3 C.C. 3 3 D. 3 và -3 1 1 d. Giá trị của biểu thức − bằng 2 + 3 2 − 3 A. 4 B.B.− 2 3 C. 0 D. 2 3 5
  10. Hướng dẫn về nhà • Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập chương I • Làm các BT 74a; 75a,d ; 76(SGK 40-41) ; BT 107(SBT 20). • Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. • Hưíng dÉn bài 107(SBT trang 20).Cho biểu thức: 2x+1 x 1+ x3 B= − − x Với x > 0, x 1 3 x −1 x+ x +1 1+ x a) Rút gọn B. b) Tìm x để B = 3.