Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 52, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Nguyễn Thị Tường Vi

b bình trừ 4ac

D biệt thức chẳng chê chút nào

Xét nghiệm ta nghĩ làm sao?

Chia ba trường hợp thế nào cũng ra

***    ***     ***

D âm, vô nghiệm đấy mà

D 0, nghiệm kép thế là dễ thôi

D dương, hai nghiệm đây rồi

Công thức tính nghiệm tôi đây thuộc lòng

***    ***    ***

Trừ b chia 2a, nghiệm kép nhớ không?

Hai nghiệm phân biệt, chớ mong dễ dàng

Trừ b cộng trừ căn Denta

Ta viết trên tử,  mẫu chèn 2a

ppt 25 trang mianlien 05/03/2023 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 52, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Nguyễn Thị Tường Vi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_52_bai_4_cong_thuc_nghiem_cua_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 52, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Nguyễn Thị Tường Vi

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0 b) 2x2 + x = 0 c) 2x2 + 5x + 2 = 0
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Giải các phương trình sau: c) 2x2 + 5x + 2 = 0 Chuyển hạng tử tự do sang vế phải: 2x2 + 5x = -2 2 5 Chia cả hai vế cho 2: xx+=− 1 2 Thêm vào hai vế cùng một số để vế trái thành bình phương của một biểu thức 5 ++=xx2 −2 + 125 25 4 16 2 16 59 += x 416 53 x + = 44 1 xx= −;2 = − Vậy phương trình có hai nghiệm: 122
  3. Tiết 52: Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Công thức nghiệm: Xét phương trình ax2+bx+c = 0 (a 0) Hãy biến đổi phương trình tổng quát ax2+bx+c = 0 (a 0) theo các bước như câu c bài kiểm tra?
  4. Tiết 52: Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Công thức nghiệm: (1) 2 Khi đó phương trình (1) có dạng: Xét phương trình ax +bx+c = 0 (a 0) 2 Chuyển hạng tử tự do sang vế b x +=2 (2) 2 24aa phải ax +bx = -c bc Chia cả hai vế cho a 0: xx2 +=− HOẠT ĐỘNG NHÓM: (3 phút) aa Thêm vào hai vế cùng một biểu Xét dấu của để suy ra số thức để vế trái thành bình phương nghiệm của (1) bằng cách điền của một biểu thức vào chỗ trống: 2 2 2 bc b b xx++=2. −+ 2aa 2a 2a 2 b bb2 - 4ac x +=2 2a 4a 2 Người ta ký hiệu =−bac 4 Đọc là “đenta”, gọi là biệt thức của phương trình
  5. Tiết 52: Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Công thức nghiệm: VD: Không giải phương trình, hãy Đối với phương trình ax2+bx+c=0 (a 0) xác định các hệ số a, b, c, tính và và biệt thức = b2 – 4ac xác định số nghiệm của phương trình: a) 7x2 – 2x + 3 = 0 * Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b) 3x2 +5x - 1 = 0 −+ b −− b x;= x2 = HOẠT ĐỘNG NHÓM: (4 phút) 1 2a 2a * Nếu = 0 thì phương trình có Không giải phương trình, hãy xác b nghiệm kép xx== − định các hệ số a, b, c, tính và xác 12HÕt2a giê định số nghiệm của phương trình: * Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm. Nhóm 1+3: a) 6x2 +x + 5 = 0 b) - 3x2+x + 2 = 0 Nhóm 2+4: c) x2 +4x + 4 = 0 d) 6x2 +x - 5 = 0 1’ 2’ 3’ 4’
  6. 1 2 3 4
  7. Số may mắn Bạn đã xứng đáng được nhận điểm 10
  8. Số may mắn Bạn xứng đáng nhận được tràng pháo tay của cả lớp
  9. Số may mắn Bạn xứng đáng nhận được tràng pháo tay của cả lớp
  10. Tiết 53: Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Số may mắn Bạn may mắn nhận được hộp quà đặc biệt
  11. Tiết 52: Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Củng cố Phương trình vô nghiệm 0 Phương trình có hai có nghiệm kép nghiệm phân biệt b xx== − − b 12 2a ax2 + bx + c = 0 x , = 12 2a
  12. Tiết 52: Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI DẶN DÒ: - Về xem lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai, cách tính số nghiệm của phương trình bậc hai theo dấu của - Xem trước mục 2. Áp dụng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm - Làm các bài tập 15/ SGK, 26 - SBT