Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47: Tính chất ứng dụng của Hiđro - Nguyễn Bé Xuyên

-Hiđro có những tính chất và ứng dụng gì?

-Phản ứng oxy hoá - khử là gì? Thế nào là chất khử, chất oxy hoá?

-Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp như thế nào?

-Phản ứng thế là gì?

-Thành phần , tính chất của nước như thế nào?

-Vai trò của nước trong đời sống và trong sản xuất như thế nào?

-Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm?

ppt 53 trang Hải Anh 11/07/2023 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47: Tính chất ứng dụng của Hiđro - Nguyễn Bé Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_47_tinh_chat_ung_dung_cua_hidro_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47: Tính chất ứng dụng của Hiđro - Nguyễn Bé Xuyên

  1. Chương 5: HIĐRO - NƯỚC Các em hãy tìm hiểu SGK và cho biết trong chương này ta cần tìm hiểu những vấn đề nào? Trong chương này ta cần tìm hiểu những vấn đề : - Hiđro có những tính chất và ứng dụng gì? - Phản ứng oxy hoá - khử là gì? Thế nào là chất khử, chất oxy hoá? - Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp như thế nào? - Phản ứng thế là gì? - Thành phần , tính chất của nước như thế nào? - Vai trò của nước trong đời sống và trong sản xuất như thế nào? - Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm?
  2. Tiết 47: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO Các em hãy cho biết : KHHH, CTPT, NTK, PTK của Hiđro KHHH: H CTPT: H2 NTK : 1 PTK : 2
  3. Tiết 47: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO Trong tiết này chúng ta tìm hiểu I. Tính chất vật lý II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxy
  4. Để biết hiđro còn có những tính chất vật lí nào khác, ta hãy làm thí nghiệm: Thổi bong bóng xà phòng bằng khí hiđro Em hãy dự đoán bong bóng xà phòng sẽ như thế nào ? dd HCl H2 Zn Dd xà phòng Qua thí nghiệm này ta biết thêm được 1 tính chất vật lí nào của Hiđro? !
  5. - Tính tỉ khối của khí hiđro so với không khí (dH2/KK) ? - Khí hiđro nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? - dH2/KK = 2/29 = 0,07 - Khí hiđro nhẹ hơn không khí và nặng bằng 0,07 lần không khí
  6. Em hãy phát biểu đầy đủ tính chất vật lí của khí hiđro?
  7. Em hãy so sánh tính chất vật lí của hiđro và oxy? - Giống nhau: - Đều là chất khí không màu, không mùi ,không vị. - Khác nhau: + Oxy ít tan trong nước còn hiđro rất ít tan trong nước + Oxy nặng hơn không khí, hiđro nhẹ hơn không khí và là khí nhẹ nhất. + Nhiệt độ hoá lỏng của oxy là -183oC, hiđro là – 260oC
  8. Hướng dẫn cách tiến hành TN 1-Đốt hiđro trong không khí 2-Đốt hiđro trong khí oxy H2 Zn HCl O2
  9. PHIẾU HỌC TẬP So sánh hiện tượng Giải thích PTHH Giống nhau Khác nhau H 2 Ngọn lửa - Vì trong KK, cháy cháy nhỏ, trong Cháy được O2 chiếm 1/5 có màu V nên diện không với oxy , KK xanh nhạt tích tiếp xúc khí Có giọt nước đọng trên giữa H2 và O2 2H2 + O2 thành cốc và nhỏ to 2H O thành bình - Còn trong 2 - Ngọn H2 bình O2 ,diện cháy lửa cháy tích tiếp xúc mãnh liệt trong của H2 với O2 oxy hơn nhiều hơn
  10. Taị sao phải thử khí Hiđro tinh khiết rồi mới đốt khí Hiđro? Vì hổn hợp H2 và O2 là hổn hợp nổ,
  11. Tiết 47: TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO KHHH: H CTPT: H2 NTK : 1 PTK : 2 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Hiđrio là chất khí không màu, không mùi , không vị - Nhẹ nhất trong các chất khí - Tan rất ít trong nước II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với oxy to 2H2 + O2 2H2O Hỗn hợp 2 thể tích H2 và 1 thể tích O2 là hỗn hợp nổ mạnh
  12. HS trả lời các câu hỏi phần II tr106 - SGK 2. Nếu đốt cháy dòng khí H2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O2 hay không khí sẽ không gây tiếng nổ mạnh. Vì sao? Vì khí hiđro được đốt cháy khi tiếp xúc với khí oxy mà không tạo thành hỗn hợp nổ hiđro và oxy
  13. Các em hãy nêu lại tính chất vật lí của hiđro ? - Hiđrio là chất khí không màu, không mùi , không vị - Nhẹ nhất trong các chất khí - Tan rất ít trong nước
  14. Với nhiệt độ thích hợp hiđro kết hợp được với đơn chất oxy , PƯ này tỏa nhiều nhiệt . Vậy hiđro có kết hợp với nguyên tố oxy ở dạng hợp chất hay không? và oxy có ứng dụng gì? Ta sẽ tìm hiểu ở tiết sau .
  15. 1 5 6 4 2 7 8 3
  16. (1) Khí H2 nhẹ hơn khí oxy và nặng bằng 1/16 lần (hay 0,06 lần ) khí oxy .
  17. (2) V = 2,24 lít O2
  18. (3) Khí H2 là khí nhẹ nhất
  19. (4) 2v + 1v H2 O2
  20. (5) Bằng hai cách: Đẩy nước và đẩy không khí
  21. (6) Bạn được cộng 10 điểm
  22. (7) m = 4 gam H2
  23. (8) Hiđrô khi cháy tỏa nhiệt lớn
  24. Bài tập 6- tr 109 SGK • Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđrô tác dụng với 2,8 lít khí oxy ( các thể tích khí đo ở đktc )
  25. • DẶN DÒ : • HS học bài và làm BT 6 sgk / 109 • Tìm hiểu tiếp tính chất hoá học và ứng dụng của hiđrô