Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Chủ đề 11: Kim loại. Nhôm. Sắt
-Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
-Có tính dẻo
-Nhôm và các hợp kim của nhôm nhẹ và bền
-Nhôm có ánh kim, màu trắng bạc đẹp, bắt mắt.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Chủ đề 11: Kim loại. Nhôm. Sắt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_chu_de_11_kim_loai_nhom_sat.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Chủ đề 11: Kim loại. Nhôm. Sắt
- 1 2 3 4
- DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au CÂU 2. KIM LOẠI ĐỨNG TRƯỚC PHẢN ỨNG VỚI NƯỚC Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG TẠO KIỀM VÀ GIẢI PHÓNG KHÍ H2. A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
- DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au CÂU 4. KIM LOẠI ĐỨNG TRƯỚC (TRỪ K, NA ) ĐẨY ĐƯỢC KIM LOẠI ĐỨNG SAU RA KHỎI DUNG DỊCH A. Axit. B. Muối. C. Bazơ. D. Kiềm.
- 1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ ỨNG DỤNG CỦA NHÔM - Nhôm có tính dẫn điện và - Làm dây dẫn điện, xoong dẫn nhiệt tốt. nồi, chảo - Có tính dẻo - Kéo sợi , dát mỏng, mạ - Nhôm và các hợp kim của - Chế tạo thân vỏ máy bay, nhôm nhẹ và bền tàu vũ trụ, ô tô , xe lửa - Nhôm có ánh kim, màu - Dùng là đồ trang trí nội, trắng bạc đẹp, bắt mắt. ngoại thất
- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM
- THÍ CÁCH TIẾN HIỆN TƯỢNG, GIẢI THÍCH, KẾT QUẢ NGHIỆM HÀNH VIẾT PTHH 1 Xem clip Al Al cháy sáng tạo ra chất bột Al tác dụng tác dụng với màu trắng (Al O ) với oxi tạo Nhôm 2 3 khí oxi. 4Al + 3O2 2Al2O3 thành oxit, tác tác o ⎯⎯→t dụng với phi dụng Xem clip Al Al cháy sáng tạo ra chất bột màu kim khác (S, với phi tác dụng với trắng (AlCl3) Cl ) tạo kim. khí clo. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 thành muối.
- THÍ CÁCH TIẾN HIỆN TƯỢNG, GIẢI KẾT QUẢ NGHIỆM HÀNH THÍCH, VIẾT PTHH 3 Cho một Mẫu Al tan dần, có Al tác dụng với Al tác mẫu Al vào kim loại màu đỏ bám muối của kim loại dụng với ống nghiệm lên mẫu Al (đó là đứng sau Al trong dung dịch chứa dung Cu), dd màu xanh dãy hoạt động hóa CuSO4. dịch CuSO4. lam dần dần chuyển học của kim loại sang không màu. tạo thành muối 2Al+3CuSO4 → nhôm và giải Al2(SO4)3 + 3Cu phóng kim loại.
- 1-Nhôm tác dụng với oxi tạo thành oxit, tác dụng với phi kim khác (S, Cl ) tạo thành muối. to 4Al + 3O2 2Al2O3 2Al + 3Cl2 ⎯⎯→ 2AlCl3 2-Nhôm tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 3-Nhôm tác dụng với muối của kim loại đứng sau nhôm trong KẾT LUẬN KẾT dãy hoạt động hóa học của kim loại tạo thành muối nhôm và giải phóng kim loại. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 4-Nhôm tác dụng được với dung dịch kiềm (tính chất hóa học riêng của nhôm)