Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
- Kiến thức:
+ HS biết các TC của H2SO4 loãng.
+ Biết cách viết đúng PTHH thể hiện TCHH chung của axit
+ Biết các công đoạn và nguyên liệu để sản xuất H2SO4 trong CN.
- Kĩ năng.
+ Rèn luyên kĩ năng giải bài tập dựa vào TC của axit H2SO4.
+ Rèn kỹ năng thực hành với axit một cách an toàn, tiết kiệm.
- Thái độ.
GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
- Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực tính toán, năng lực quan sát và thực hành thí nghiệm
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn học
- Năng lực vận dung kiến thức hóa học vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
1. Gíáo viên :
Hóa chất : H2SO4đ, giấy quì tím, Zn, Cu(OH)2, dd NaOH, CuO.
Dụng cụ : Ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ .
2. Học sinh:
Học bài, coi trước nội dung bài.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tuan_4_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- phải rót từ từ H2SO4 đặc hỏi của GV(do H2SO4 -D = 1,83g/ml (C% = 98%) vào nước, không làm háo -Không bay hơi, dễ tan trong ngược lại ? Tại sao ? nước). nước, toả rất nhiều nhiệt . - GV: Làm thí nghiệm II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: pha - HS: Quan sát, ghi nhớ 1. Axít sunfuric loãng có tính lõang H2SO4 đặc . thao chất hóa học của axít: - GV: H2SO4 loãng có tác của GV. a. Làm quỳ tím hoá đỏ . đầy đủ các tính chất hóa - HS: Nhớ lại tính chất b.Tác dụng với kim loại học của axit mạnh. của axit. muối + H2 - GV: Gọi học sinh lên Mg+H2SO4 MgSO4 + H2 bảng viết các PTPƯ minh c. Tác dụng với bazơ hoạ (4 hs) - HS: Lên bảng viết muối + nước . PTHH: H2SO4+Zn(OH)2 ZnSO4+2 H2SO4+Zn ZnSO4 + H2O H2. d. Tác dụng với oxit bazơ H2SO4+CuO CuSO4+H2 muối + nước -GV: Kết luận . O 3H2SO4+Fe2O3 Fe2(SO4)3+3 H2SO4+Zn(OH)2 ZnSO4 H2O + H2O . Kiến thức 3: Tìm hiểu cách sản xuất H2SO4 ( 7’) - GV: Thuyết trình về - HS:Chú ý lắng nghe . III. SẢN XUẤT H2SO4 : nguyên liệu, phương 1. Nguyên liệu : pháp và các công đoạn Lưu huỳnh hay FeS2 sản xuất H2SO4 . - HS: Lên bảng viết 2. Các công đoạn sản xuất: -GV: Yêu cầu HS lên PTHH. a. Sản xuất lưu huỳnh đioxit: 0 bảng viết các PTHH sảy Lớp ghi bài vào S + O2 t SO2. t 0 ra trong từng công đoạn. vở. 4FeS2+11O2 8SO2+ 2Fe2O3 b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit: 0 t ,V2O5 2SO2+ O2 2SO3 c.Sản xuất H2SO4: SO3 + H2O H2SO4 Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (5p’) HCl có những TCHH nào? Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (5p’) - Cho các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, Na2O, Mg, Cu, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a.Nước . b.dd H2SO4 lõang . c.dd KOH . - Viết PTHH của phản ứng. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (1p’). - Về nhà học bài , làm bài tập: 1,6,7, SGK - Đọc trước bài mới. IV. Kiểm Tra Đánh Giá Bài Học (3p’) Viết các phương trình phản ứng chứng minh H2SO4 loãng là một axit. V. Rút Kinh Nghiệm.
- ỐN1:H2SO4 + Cu. thí nghiệm HỌC CỦA H2SO4 : ỐN2 : H2SO4đ + Cu. 2.H2SO4 đặc: Yêu cầu HS quan sát hiện a.Tác dụng với kim loại t0 tượng rút ra nhận xét . 2H2SO4đ,n + Cu GV: Dẫn khí thốt ra vào HS: Suy nghĩ và trả lời: CuSO4 + SO2 + 2H2O ống nghiệm đựng nước vơi Vơi trong vẩn đục b.Tính háo nước: H 2SO4đđ trong khí nào được sinh Khí SO2 thĩat ra . C12H22O11 ra ? HS: Viết PTPƯ . 11H2O + 12C . GV: Giới thiệu sản phẩm và yêu cầu HS viết PTHH HS: Quan sát, nhận xét. xảy ra GV làm TN: H2SO4đ + HS: Chú ý lắng nghe . đường GV: Chất rắn màu đen là cacbon (do H2SO4đ hút nước ). Sau đĩ 1 phần C sinh ra lại bị H2SO4đ oxi hố mạnh SO2, CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng HS: Khi đọc hơ nĩng thư lên khỏi miệng cốc. hay dùng bàn ủi . GV: Viết thư bí mật bằng H2SO4 đọc bằng cách nào? Kiến thức 2: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO2 đặc(5’ ) GV: Yêu cầu HS quan sát HS : Tìm hiểu thơng tin II. ỨNG DỤNG : hình 1.12 SGK/ 17 và nêu và trả lời. (SGK) các ứng dụng của H2SO4đ. Kiến thức 3 : Nhận biết H2SO4 và muối sunfat .( 8’ ) GV:Hướng thí nghiệm : HS: Quan sát, nêu hiện I.NHẬN BIẾT H2SO4 Ống nghiệm 1: tượng, viết PTPƯ . VÀ MUỐI SUNFAT : H2SO4 + BaCl2 H2SO4+BaCl2 BaSO4+ Ống nghiệm 2: HS: Lắng nghe, ghi vở . 2HCl Na2SO4 + BaCl2 HS: Chú ý lắng nghe . Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 GV : Nhận xét. HS: Trả lời: Dùng các + 2NaCl . GV: Kết tủa màu trắng là hợp chất của Bari. =>Thuốc thử là dung dịch BaSO4 : GV: Vậy muốn nhận biết BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 dd H2SO4 và muối sunfat ta dùng thuốc thử nào? Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (5p’) H2SO4 đặc có những tính chất hóa học nào? Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (5p’) 1. Trình bày PPHH để phân biệt các lọ hóa chất bị mất nhãn đựng các dd không màu sau : K2SO4, HCl, NaCl, KOH, H2SO4 . 2.Hoàn thành các PTHH sau : a. Fe + ? ? + H2 b. Fe(OH)3 + ? FeCl3 c. ? + H2SO4 ? + HCl d. Al + ? Al2(SO4)3 e. NaOH + ? Na3PO4 g. CuO + ? ? + H2O 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (1p’).