Bài giảng môn Đại số 9 - Bài 8: Luyện tập Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số 9 - Bài 8: Luyện tập Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_mon_dai_so_9_bai_8_luyen_tap_rut_gon_bieu_thuc_chu.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Đại số 9 - Bài 8: Luyện tập Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Môn Toán Đại Số 9 Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA Giáo viên: Trương Văn Lộc Trường THCS Tân Long TS. Đặng Quang Khoa | Bộ môn Công nghệ chế tạo máy
- Khởi động ĐiÒn vµo chç trèng( ) ®Ó hoµn thµnh c¸c c«ng thøc sau: ........ 1 2 .......... víi A ;B ..≥ 0 ≥ 0 3 ........ 4 ............ víi A.......;B≥ 0 .> 0 víi B..........≥ 0 5 6 ............ víi A.B......;B≥ 0 .≠ 0 víi A.......và≥ 0 B .≥ 0 8 9 víi A.......;A .≥ 0 ≠ víi A.......;B≥ 0 ;≥ 0 vµ A .....B≠
- LUYÖN TËP Rót gän biÓu thøc chøa c¡n thøc bËc hai § 8
- LUYÖN TËP § 8 Dạng 1: Rút gọn biểu thức Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức sau: 1 33 1 a). 48− 2 75 − + 31 2311 b). ( 28− 2 3 +7) 7 + 8 4 b-c2
- LUYÖN TËP § 8 Dạng 1: Rút gọn biểu thức Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức sau: Giải:1 33 1 1a). 48− 2 33 75 − 1 + 31 a). 4823− 2 75 − + 3 111 2311 1 33 4 =16.3 − 2 25.3 − + 3 2 11 3 1 1.3 =.4 3 − 2.5 3 − 3 + 3.2 2 32 3.2 =2 3 − 10 3 − 3 + 3 3 =(2 − 10 − 1 + 2) 3 =−7 3
- LUYÖN TËP § 8 Dạng 1: Rút gọn biểu thức Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức sau: 1 33 1 a). 48− 2 75 − + 31 2311 b). ( 28Giải:− 2 3 +7) 7 + 8 4 b). ( 28− 2 3 + 7) 7 + 84 =(2 7 − 2 3 + 7) 7 + 4.21 =(3 7 − 2 3) 7 + 2 21 =3.7 − 2 21 + 2 21 = 21 c2
- LUYÖN TËP § 8 Dạng 1: Rút gọn biểu thức Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức sau: Giải: (Cách khác) b). ( 28− 2 3 + 7) 7 + 84 b). ( 28− 2 3 +7) 7 + 8 4 =28.7 − 23.7 + 7.7 + 4.21 =4.7.7 − 2 3.7 + 7 + 2 21 =2.7 − 2 21 + 7 + 2 21 = 21
- LUYÖN TËP § 8 Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức: Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức sau: x y+ y x 1 :vôùi x== 2014; y 14 xy x− y Giải: x y+ y x 1 Ta coù :: xy x− y xy()xy+ 1 = : xy x − y =(x + y ).( x − y ) =−()()xy22 =−xy =2014 − 14 = 2000 (vôùi x = 2014; y = 14)
- LUYÖN TËP § 8 Dạng 3: Chứng minh đẳng thức: Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức sau: (2+aa )22 − (1 + ) = 1 với a 0 23a + Giải: (2+aa )22 − (1 + ) VT = 23a + (2+a + 1 + a )(2 + a − 1 − a ) = 23a + 23a + = =1 = VP (đpcm) 23a + c2
- LUYÖN TËP § 8 Dạng 3: Chứng minh đẳng thức: Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức sau: (2+aa )22 − (1 + ) với = 1 a 0 23a + (2+aa )22 − (1 + ) Giải: (Cách khác) VT = 23a + (4+ 4a + a ) − (1 + 2 a + a ) = 23a + 4+ 4a + a − 1 − 2 a − a = 23a + 23a + = =1 = VP 23a +
- LUYÖN TËP § 8 Dạng 4: Tìm x Bài tập 4: Tìm x, biết: 1 4x− 4 − 9 x − 9 + 4 x − 1 = 6 2 1 4x− 4 − 9 x − 9 + 4 x − 1 = 6 2 1 4(x − 1) − 9( x − 1) + 4 x − 1 = 6 2 1 .2x − 1 − 3 x − 1 + 4 x − 1 = 6 2 (1 − 3 + 4)x − 1 = 6 2xx − 1 = 6 − 1 = 3 xx −1 = 9 = 10 Vaäy: x = 10 5
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ 1 - Xem lại các công thức, các phép biến đổi đã học. 2 - Xem lại ví dụ và bài tập đã sửa trên lớp. - Làm bài tập 62b,d; 64, 65, 66 trang 33; 34 3 SGK, tương tự các dạng đã làm. Bài 63 HS tự làm 4 - Chuẩn bị bài 9 CĂN BẬC BA, ôn lại lặp phương của một số, các đơn vị đo thể tích, máy tính cầm tay, giải các ?1, ?2.

