Bài giảng môn Hóa học 8 - Bài 4: Một số axit quan trọng - Trần Anh Dũng

pptx 24 trang vuhoai 08/08/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học 8 - Bài 4: Một số axit quan trọng - Trần Anh Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hoa_hoc_8_bai_4_mot_so_axit_quan_trong_tran_an.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học 8 - Bài 4: Một số axit quan trọng - Trần Anh Dũng

  1. CHÀO CÁC EM ĐÃ ĐẾN VỚI LỚP HỌC ONLINE MÔN: HÓA HỌC Trần Anh Dũng
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Axit có những tính chất hóa học nào? Câu 2: Hoàn thành các phương trình sau: 1. Mg + HCl → ? + H2 2. H2SO4 + NaOH → ? + ? 3. CuO + H2SO4 → ? + H2O
  3. BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
  4. BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. AXIT CLOHIĐRIC (HCl = 36,5) B. AXIT SUNFURIC (H2SO4 = 98) I. Tính chất vật lí: - Dung dịch H2SO4 là chất lỏng, sánh, không màu, nặng gần gấp hai lần nước, không bay hơi, tan trong nước, toả nhiệt.
  5. CẨN THẬN ! Gây bỏng H2O H2SO4đặc
  6. Trước và sau khi bị bỏng do Axit
  7. Cách pha loãng axit sunfuric đặc Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
  8. BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. AXIT CLOHIĐRIC( HCl = 36,5) B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98) I. Tính chất vật lí:  - Dung dịch H2SO4 chất lỏng, sánh, không màu, nặng gần gấp hai lần nước, không bay hơi, tan trong nước, toả nhiệt. - Chú ý: Cách pha loãng dd H2SO4 : rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều . Không làm ngược lại.
  9. BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98) II. Tính chất hoá học: 1. TCHH của dd axit sunfuric loãng: a) TN 1: Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ b)d)a)c) Thí ThíThíThínghiệmnghiệmnghiệmnghiệm2:4:1:3: Tác TácNhậnTácdụngdụngdụngbiếtvớivớivớiH2SOkimoxitbazơ4 loạibazơCu(OH)2 b) TN 2: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 c) TN 3: H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O d) TN 4: H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O  Gốc tạo muối của H2SO4 là : = SO4 ( sunfat)
  10. BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98) 1. Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng: 2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng a. Tác dụng với kim loại: Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng? Khí sinh ra có mùi hắc gây mưa axit đó là khí gì?
  11. Tiết 30 Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 dd H SO loãng dd H SO đặc 2 4 ------ ------ 2 4 ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ -----------Cu -----------Cu --------- --------- ------ ------
  12. Tiết 30 Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 dd H SO loãng dd H SO đặc 2 4 ------ ------ 2 4 ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ -----------Cu -----------Cu --------- ---------Cu ------ ------
  13. Tiết 30 Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng Ống nghiệm 1 Ống nghiệm 2 SO2 dd H SO loãng dd CuSO 2 4 ------ ------ 4 ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ -----------Cu -----------Cu --------- ---------Cu ------ ------
  14. BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98) 1. Tính chất hoá học của dd axit sunfuric loãng: 2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng a. Tác dụng với kim loại: t0 2H2SO4 (đặc nóng )+ Cu CuSO4+ SO2 + 2H2O dd H2SO4 đặc nóng tác dụng nhiều kim loại khác tạo thành dd muối sunfat, không giải phóng khí hiđro.
  15. BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98) 2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng a. Tác dụng với kim loại: b. Tính háo nước: Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng?
  16. BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG B. AXIT SUNFURIC( H2SO4 = 98) 2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng a. Tác dụng với kim loại: b. Tính háo nước: H2SO4 đặc có tính háo nước, có thể lấy nước của đường tạo thành than H2SO4 đặc C12 H22O11 11 H2O + 12C
  17. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( tt) B. AXIT SUNFURIC(H2SO4) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng ❖Sản xuất phân bón, phẩm nhuộm, muối, axit, chất tẩy rửa, chất dẻo, tơ sợi, giấy ❖Dùng trong công nghiệp luyện kim, chế biến dầu mỏ ❖Dùng chế tạo thuốc nổ, nạp bình ăcquy IV. Sản xuất H2SO4
  18. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( tt) B. AXIT SUNFURIC(H2SO4) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng IV. Sản xuất H SO Có 3 công đoạn2 4 1. Sản xuất SO2: Đốt S hoặc FeS2 trong không khí to to S + O2 SO2 4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2 o 2. Sản xuất SO3: Oxi hóa SO2 ở 450 C, xúc tác V2O5 o V2O5 , t 2SO2 + O2 2SO3 2. Sản xuất H2SO4: Cho SO3 tác dụng với nước SO3 + H2O H2SO4
  19. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( tt) B. AXIT SUNFURIC(H2SO4) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học III. Ứng dụng IV. Sản xuất H2SO4 V. Nhận biết H2SO4 và muối sunfat ➢Dùng quì tím ( dấu hiệu hóa đỏ) hoặc kim loại mạnh ( dấu hiệu có khí sinh ra) để nhận biết H2SO4 ➢Dùng dd BaCl2, Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2 để nhận ra gốc sunfat (dấu hiệu có chất kết tủa trắng BaSO4)