Bài giảng môn Toán 6 - Chương 5. Bài 7: Hỗn số

pptx 32 trang vuhoai 08/08/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán 6 - Chương 5. Bài 7: Hỗn số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_6_chuong_5_bai_7_hon_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Toán 6 - Chương 5. Bài 7: Hỗn số

  1. CHƯƠNG 5 BÀI 7 HỖN SỐ
  2. KHỞI ĐỘNG: Mỗi chiếc bánh pizza được chia làm 4 phần. a) Hỏi chị An mua 5 phần bánh, được người bán lấy cho 1 đĩa và 1 phần có đúng không? b) Bà Bé mua 11 phần bánh, được người bán lấy cho hai đĩa và 3 phần, có đúng không? 2
  3. KHỞI ĐỘNG: 5 1 1 + 4 4 3
  4. KHỞI ĐỘNG: b) Bà Bé mua 11 phần bánh, được người bán lấy cho hai đĩa và 3 phần, có đúng không? 4
  5. KHỞI ĐỘNG: 11 3 2 + 4 4 5
  6. Mỗi đĩa có 3 1 quả cam. 4
  7. Ví dụ 1: Thực hiện phép chia 7 4 3 1 Số dư Thương 7 3 = + = 1 HỖN SỐ 4 ퟒ 4 “Một, ba phần bốn” Phần số nguyên Phần phân số 8
  8. 1.Tổng Hỗn quát số : (SGK/tr24) Cho a và b là hai số nguyên dương, a > b, a không chia hết cho b. Nếu a chia cho b được thương là q và số dư là r, thì ta viết = q . q là hỗn số, đọc là "q, r phần b". Ta gọi: q là phần số nguyên, là phần phân số. 9
  9. Thực Hành 1 11 Viết dưới dạng hỗn số, cho biết phần số nguyên và phần phân số. 2 11 = ⋯ ⋯ + ⋯ ⋯ = ⋯ ⋯ 2 • Phần số nguyên: • Phần phân số: 10
  10. 2. QuyĐỔI tắc HỖN: SỐ RA PHÂN SỐ Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số, ta lấy phần nguyên nhân với mẫu, cộng tử và giữ nguyên mẫu. r qb + q + = b b × ❖ Ví dụ: 4 3.7 + 4 25 3 = = 7 7 7 11
  11. VÍ DỤ 2: (SGK/tr25) 4 49 So sánh: 3 và . 7 14 Giải: 4 3.7 + 4 25 50 3 = = = 7 7 7 14 50 49 4 49 Vì > nên 3 > 14 14 7 14 12
  12. Thực Hành 2 5 1 10 Tính giá trị biểu thức + 3 : . −4 3 9 5 1 10 −5 10 10 −15 40 10 + 3 : = + : = + : −4 3 9 4 3 9 12 12 9 25 10 25 9 15 = : = ∙ = . 12 9 12 10 8 13
  13. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Học sinh vận dụng các kiến thức về phân số, hỗn số vào việc giải một số bài tập cụ thể
  14. HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 15 5− 5 4 ; ; ;− 3;3 4 4 2 5
  15. Ta có Ta có 15 75 −−60 50 25 75 76 = ; 4 20 20 20 20 20 20 5 25 = ; 4 20 Vậy −5 − 10 − 50 −5 5 15 4 ==; −33 2 4 20 2 4 4 5 −−12 60 −3; = = 4 20 4 19 76 3 == 5 5 20
  16. Bài 2: Thực hiện phép tính 1 2− 3 2 −−15 1 3 7 a) 2 : 1 +− b) .3−+ 1 5 5 10 5 4 3 4 8 Hoạt động cá nhân
  17. Bài 2: 1 2− 3 2 −−15 1 3 7 a) 2 : 1 +− b) .3−+ 1 5 5 10 5 4 3 4 8 11 7− 3 2 −15 10 − 7 − 7 =: + − =. + + 5 5 10 5 4 3 4 8 11 14− 3 2 −25 − 7 − 7 =: + − = + + 5 10 10 5 2 4 8 11 11 2 −100 − 14 − 7 =−: = + + 5 10 5 8 8 8 11 10 2 −121 =−. = 5 11 5 8 2 10 2 =2 − = − 5 5 5 8 = 5
  18. 3 Bài 3: Ô tô chạy với vận tốc trung bình 48 km/h. Tính quãng đường 1 5 ô tô chạy được trong 1 giờ. Cùng quãng đường đó nhưng với vận 4 tốc trung bình là 45 km/h thì thời gian chạy của ô tô là bao nhiêu? (Viết kết quả bằng hỗn số)
  19. 1 Bài 3: Quãng đường ô tô chạy được trong 1 giờ là 4 3 1 243 5 243 48 .1== . (km ) 5 4 5 4 4 Thời gian ô tô chạy với vận tốc 45 km/h là: 243 27 7 : 45== 1 (giờ) 4 20 20 7 Đáp số 1 (giờ) 20