Bài giảng môn Vật lí 8 - Ôn tập: Cơ học

pptx 29 trang vuhoai 08/08/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lí 8 - Ôn tập: Cơ học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_vat_li_8_on_tap_co_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí 8 - Ôn tập: Cơ học

  1. TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ GV: NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG
  2. ÔN TẬP
  3. ÔN TẬP I. LÝ THUYẾT
  4. TRÒ CHƠI HỘP QUÀ BÍ MẬT
  5. Câu 1. Nêu kết quả tác dụng của các lực cân bằng lên một vật? Bạn được 1 cục tẩy
  6. Câu 2. Tại sao lực được gọi là một đại lượng vectơ? Bạn được 1 viên kẹo
  7. Câu 3. Chuyển động đều là gì? Bạn nhận được 1 tràng pháo tay
  8. Câu 4. Áp lực là gì? Bạn nhận được 1 viên kẹo
  9. Câu 5. Kể tên các loại ma sát mà em đã học? Bạn nhận được 1 viên kẹo
  10. Câu 6. Thế nào là hai lực cân bằng? Bạn được cộng 1 đ vào bài KTTX
  11. Câu 7. Độ lớn của vận tốc cho biết gì? Bạn nhận được 2 viên kẹo
  12. Câu 8. Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc? Bạn được cộng 1 điểm vào bài KTTX
  13. Câu 9. Chuyển động không đều là gì ? Bạn nhận được 2 tràng pháo tay
  14. Câu 10. Chuyển động cơ học là gì? Bạn nhận được một cây bút chì
  15. ÔN TẬP I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP Bài 1. Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Quãng đường tiếp theo dài 1,95km, người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. Giải Tóm tắt Thời gian người đó đi hết quãng đường đầu: 푠1 = 3 = 3000 푠1 푠1 3000 푣1= 2 /푠 푣1 = → 푡1 = = =1500s 푡1 푣1 2 푠2 = 1,95 = 1950 푡2 = 0,5ℎ = 30.60 = 1800푠 Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường: 푠1 + 푠2 3000+1950 푣푡 = = = 1,5m/s 푣푡 =?m/s 푡1+푡2 1500+18000 Đáp số: 푣푡 = 1,5m/s
  16. ÔN TẬP I. LÝ THUYẾT II. BÀI TẬP Bài 1. Bài 2
  17. ÔN TẬP PHIẾU HỌC TẬP 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 4. Công thức tính áp suất là: Câu 1. Đơn vị của vận tốc là: A. = 퐹. 푠. TG 퐹 A. km/h. B. h/km. B. = . 푆 C. s/m. D. m.s. 푆 C. = . 퐹 Câu 2. Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không D. = 퐹. 푆 phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. Câu 5. Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên? C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương, cùng D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chiều. chuyển động. B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, khác cường Câu 3. Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên độ, mặt sàn là lớn nhất? C. Hai lực cùng cường độ, cùng chiều, khác A. Người đứng cả hai chân. phương, B. Người đứng co một chân. D. Hai lực cùng cường độ, cùng phương nhưng C. Người đứng cả hai chân nhưng cuối gập xuống. ngược chiều. D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.