Bài giảng Toán 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 1: Số thập phân - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 1: Số thập phân - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_sach_chan_troi_sang_tao_bai_1_so_thap_phan.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 1: Số thập phân - Năm học 2024-2025
- 2024 - 2025 Chào mừng các em đến tiết học hôm nay!
- CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂN BÀI 1: SỐ THẬP PHÂN
- BÀI 1: SỐ THẬP PHÂN 1.Số thập phân âm a) -38,83 độ C
- Em hãy nêu các đặc điểm b) Mẫu số của các phân số trên đều là chung của các phân số trên? lũy thừa của 10 Vậy phân số thập phân là phân số như thế nào ?
- BÀI 1: SỐ THẬP PHÂN 1.Số thập phân âm Phân số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10. 31 17 −153 Ví dụ: ; ; ...là các phân số thập phân 10 100 10000 Mọi phân số thập phân đều có thể viết được dưới dạng số thập phân Ví dụ: 31 17 −153 = 3,1 ; = 0,17 ; = -0,0153 10 100 10000 -Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương. -Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm. Ví dụ: 3,1; 0,17 là các số thập phân dương -0,0153; -2,36 là các số thập phân âm
- BÀI 1: SỐ THẬP PHÂN 1.Số thập phân âm -Số thậpMột phân số gồm thập hai phân phần gồm: mấy phần? Kể ra? + Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy. + PhầnVị thập trí phâncủa phần viết bên nguyên phải ,dấu phần phẩy thập. phân? Ví dụ: Số 3,156 làlà sốsố thậpthập phân phân dương âm cóhay phần dương số nguyên? là 3 có phần thập phân là 156 Số -37,15 làlà số số thập thập phân phân âm âmcó hayphần dương?số nguyên là - 37 có phần thập phân là 15
- 5 (F − 32) 9 7 1 . HọcThực hành sinh 1: thảoSGK/30 luận cặp đôi thực hành 1 a) 0,37; -34,517; -25,4; -99,9 2 20 25 −7 −3053 −7001 701 b) = ; ; ; ; ; 1 10 10 1000 1000 1000 100
- BÀI 1: SỐ THẬP PHÂN 2.Số đối của một số thập phân Hai số thập phân gọi là đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập phân đối nhau. 5 (F − 32) 9 Ví dụ: 25 −25 Số đối của là Số đối của 5,26 10là -5,26 10 Số thập phân là 2,5 và -2,5 Số đối của -15,22 là 15,22
- 5 (F − 32) 9 Số đối của 7,02 là -7,02 Số đối của -28,12 là 28,12 Số đối của -0,69 là 0,69 Số đối của 0,999 là -0,999
- BÀI 1: SỐ THẬP PHÂN 3.So sánh hai số thập phân -Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. 5 (F − 32) -Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số 9 đó nhỏ hơn. Ví dụ:11,34 = 1134/100 9,35 = 935/100 9,12-11,34 > -7,9 = −1134/100 -9,12-9,35 > - 15,22= −935/100 Sắp xếp: -11,34; -9,35, 9,35; 11,34
- Giải a) -12,13 < -2,4 < -2,3 < 0,5 < 2,4 b) 2,999 > 2,9 > -2,9 > -2,999
- Giải Nhiệt độ đông đặc các chất từ thấp đến cao là Rượu; Thủy ngân; Nước; Băng phiến (Vì -114,1 < -38,83 < 0 < 80,26)
- Phân Số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10 Số thập phân âm STP gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân Số đối SỐ của THẬP một số PHÂN thập phân Hai STP gọi là đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập phân đối nhau So sánh hai số -STP dương lớn hơn STP âm thập -Hai STP âm, số có số đối lớn hơn thì nhỏ hơn phân
- BÀI TẬP Dạng số thập phân -35,19; -77,8; -0,023; 0,88
- BÀI TẬP Dạng phân số thập phân −3125 −205 −1009 −1110 ; ; ; 10 1000 100 1000
- BÀI TẬP Số đối của 9,32 là -9,32 Số đối của -12,34 là 12,34 Số đối của -0,7 là 0,7 Số đối của 3,333 là -3,333
- BÀI TẬP Giải 4 . Sắp theo thứ tự tăng dần -2,99 < -2,9 < 0,7 < 1 < 22,1 5 . Sắp theo thứ tự giảm dần 8 −5 −4 > 0,6 > 0 > > > -1,75 13 6 3
- Hướng dẫn về nhà: - Học các ghi nhớ : số thập phân âm , số đối của một số thập phân , so sánh hai số thập phân . - Làm bài tập 1,2 trang 47 SBT. - Xem trước bài “Các phép tính với số thập phân ”

