Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 9 - Năm học 2021-2022 - Huỳnh Thị Tuyết Mai

doc 5 trang vuhoai 08/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 9 - Năm học 2021-2022 - Huỳnh Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2021_2022_hu.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học 9 - Năm học 2021-2022 - Huỳnh Thị Tuyết Mai

  1. TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn : HÓA HỌC 9 A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ I.Tính chất của muối cacbonat: -Tác dụng với axit Giải phóng khí CO2 -Muối + Bazơ Muối mới + Bazơ mới -Muối + Muối 2 muối mới ( phải có kết tủa hoặc là chất khí ) -Bị nhiệt phân hủy : t 0 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2 t 0 CaCO3  CaO + CO2 II. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN 1.Ô nguyên tố : Cho biết: số hiệu nguyên tử, KHHH, tên nguyên tố, NTK 2.Chu kỳ: Gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron và được sắp xếp thành hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Số thứ tự của chu kỳ bằng số lớp 3.Nhóm : Gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bừng nhau và được sắp xếp thành một cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Số thứ tự của nhóm = số elactron ở lướp ngoài cùng 4.Sự biến đổi tuần hoàn về cấu tạo nguyên tử và tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn a) Trong một chu kỳ: từ trái sang phải Số e ngoài cùng tăng dần từ 1 8 Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng Đầu chu kỳ là kim laoị mạnh, cuối chu kỳ là phi kim mạnh, kết thúc chu kỳ là khí hiếm b) Trong một nhóm đi từ trên xuống Số lớp e tăng dần , tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần c) Ý nghĩa của bảng tuần hoàn : Biết vị trí của nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử và Ngược lại biết cấu tạo => vị trí và tính chất III. HÓA HỮU CƠ 1. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại: + Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C. + Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl,... 2. Tính chất của hiđrocacbon. Metan Etilen CT cấu tạo H H H H C H C C H H H T/c vật lý Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước t 0 t 0 P/ứ cháy CH4 + 2O2  CO2 +2H2O C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O AS Phản ứng thế CH4 + Cl2  H3Cl + HCl Không phản ứng Ni,t 0 Phản ứng Không phản ứng C2H4 + H2  C2H6 cộng H 2O C2H4 + Br2  C2H4Br2 AS C2H4 + Cl2  C2H4Cl2 xt,t 0 , p Phản ứng Không phản ứng nCH2=CH2  (-CH2-CH2-)n trùng hợp polietilen(PE) Ứng dụng -Dùng làm nhiên liệu Kích thích quả mau chín, sx rượu, -Sx bột than, H2, CCl4, .. axit,PE, ..
  2. 3. Tính chất của dẫn xuất hiđrocacbon. a. Rượu etylic, axit axetic, chất béo. Rượu etylic Axit axetic Chất béo CT cấu tạo h h h (RCOO)3C3H5 h c c o h h c c o R là gốc h h h o h hiđrocacbon 1. Tác dụng với oxi : 1. Axit axetic có tính chất hóa 1.P/ ứ thủy phân (tác (phản ứng cháy) học của axit. dụng với nước) C2H5OH +3O2 a.Làm đổi màu quỳ tím chuyển Chất béo + Nước sang màu đỏ. axit,t 0 2CO2 + 3 H2O  Glixerin + 2. Tác dụng với Na: b. Tác dụng với NaOH: các axit béo (Phản ứng thế) CH3COOH + NaOH 2.P/ ứng với dung 2 C H OH + 2Na CH3COONa + H2O dịch kiềm 2 5 c. Tác dung với Na CO : 2C H ONa + H 2 3 Chất béo + dd kiềm 2 5 2  2CH COOH + Na CO (natri etylat) 3 2 3 Glixerin + 2CH COONa+H O + CO 3. Tác dụng với 3 2 2 Các muối của axit béo (phản ứng này chứng minh axit axitaxetic: (phản ứng Tính H CO yếu hơn axit CH COOH) este hóa) 2 3 3 chất hóa d. Tác dụng với kim loại: CH3COOH + C2H5OH học H SO đ ,t 0 2CH3COOH +Zn 2 4  (CH3COO)2Zn + H2O CH3COOC2H5 + H2O e. Tác dụng với CuO: (etyl axetat) 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O Kết luận: Axit axetc là một axit yếu 2. Tác dụng với rượu etylic CH3-COOH + HO-CH2-CH3 CH3COOC2H5+H2O Etyl axetat (este) Phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic là phản ứng este hóa Điều chế a. Từ tinh bột a.Lên men giấm từ rượu: Glixerol + Axit béo Men gi?m b. Từ etilen C2H5OH + O2  Chất béo + 0 H 2SO4 ,t C2H4 + H2O  CH3COOH + H2O nước C2H5OH b.Oxi hóa butan: xt, to 2C4H10+ 5O2  4CH3COOH + 2H2O. Ứng Dùng làm rượu bia, nước Nguyên liệu để tổng hợp chất Là TP cơ bản trong dụng giải khát, nhiên liệu, dẻo,phẩm nhuộm,dược thức ăn của người và nguyên liệu điều chế các phẩm, ĐV,cung cấp năng chất hữu cơ, lượng,
  3. B. BÀI TẬP 1. Viết công thức cấu tạo của các chât sau : a. metan, etilen, rượu etylic, axit axetic? b.CH4O, CH3Br, C2H5Cl, C2H6O, C4H10, C4H8, C3H4, C4H6, C3H6. 2. Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học: a . CH4, C2H4, CO2; b. CH4, H2, CO2; c. C2H4, H2, CH4. d . Axit axetic, rượu etylic, dầu ăn e . Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. (chỉ được dùng một kim loại). 3. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) (1) (2) (3) a/ S  SO2  SO3  H2SO4 (1) (2) (3) (4) b/ C  CO2  CaCO3  CO2  CO (1) (2) (3) (4) c/ C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa (5) P.E (7) Natri axetat. (6) d/ Rượu etylic  Axit axetic (8) Etyl axetat. (9) (10) (11) e/ C2H5OH  C2H4  C2H5Cl  C2H5OH (14) (12) (13) f/ C2H4  C2H5OH  CH3COOH (CH3COO)2 Zn (15) (16) (17) CH3COOC2H5 CO2 4. Độ rượu là gì? Công thức tính? Rượu 450 nghĩa là gì? Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500 ml rượu 450 ? 5: Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Metan và etilen qua bình đựng dung dịch nước Brom dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra? b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp? c/ Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí? (thể tích các khí đo ở đktc) 6 : Đun nóng 6 gam axit axetic với rượu etylic dư (có H 2SO4 đ, xt) sau phản ứng thu được 4,4 gam etylaxetat . Tính hiệu suất của phản ứng trên? 7: Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b/ Nếu cho toàn bộ dung dịch CH 3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na 2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc . 8: Khi lên men dung dịch loãng cuả rượu etylic, người ta thu được giấm ăn. o a) Từ 5 lít rượu 8 có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và rượu etylic có D = 0,8 g/cm3 b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 5% thì khối lượng giấm thu được là bao nhiêu? 9: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam HCHC A thu được 44 gam CO2 và và 27 gam H2O. a. Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23.
  4. b. Viết CT cấu tạo của A, biết A tác dụng được với Na giải phóng khí H2 10: Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Natri (vừa đủ) thì thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. b. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan. 11 : Đốt cháy 10,5 g chất hữu cơ A thu được 16,8 lit khí cacbonic và 13,5 gam hơi nước. Biết rằng khối lượng mol của chất hữu cơ A là 42 gam/mol ( các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ). Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của chất hữu cơ A. 0 12 : Đem 50ml rượu a cho tác dụng với Kali dư thì thu được 21,28 lít khí H2 (ĐKTC) . Tính giá trị a , biết rượu etylic có khối lượng riêng là 0.8 g/ ml . 13: Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối. a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit. b. Thể tích khí H2 ở đktc sinh ra là bao nhiêu 14: Đốt cháy hoàn toàn 15 ml rượu etilic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 50 g a. Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. b. Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml) 15: Cho 30g axit axetic tác dụng với 27,6g rượu etylic có H 2SO4 đặc làm chất xúc tác, đun nóng thu được 35,2 g este (etyl axetat) a. Viết phương trình hoá học của phản ứng? b. Tính hiệu suất của phản ứng este hoá? 16: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Biết rằng A có khối lượng mol phân tử là 46 g/mol. a/ Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo có thể có của A. b/ Tính thể tích không khí (đktc) đã tham gia phản ứng đốt cháy A, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. c/ Biết A tác dụng được với Na kim loại. Gọi tên A và viết CTCT đúng cho A. 17: Cho 7,92 gam hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch tạo thành chứa 3,28 gam muối. a/ Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong X. b/ Cho 7,92 gam X trên tác dụng với Na dư rồi cho lượng H2 thoát ra khử hoàn toàn lượng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được kim loại. Tính khối lượng kim loại đó. c/ Nếu đun nóng 7,92 gam X đã cho với xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 90%. 18: Cho một lượng kim loại Mg tan hết trong 250 gam dung dịch axit axetic, thu được 6,72 lít khí hidro (đktc). a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng và khối lượng muối được tạo thành. c/ Để điều chế được lượng axit trên, cần lên men bao nhiêu lít rượu etylic 50, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/cm3 và hiệu suất phản ứng lên men là 100%. ***Chú ý: Học sinh ôn tập thêm các bài tập sách giáo khoa, các câu hỏi vận dụng trong quá trình giáo viên giảng bài để đạt điểm tối đa. Giáo viên biên soạn Huỳnh Ngọc Tuyết Nhi
  5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: to 1/ CH4 + O2  ............  + ............ ánhsáng 2/ CH4 + Cl2  CH3Cl  + .......... ; Ni,to 3/ C2H4 + H2  ........... ; to,P,xt 4/ n (CH2 = CH2)  ............. (PE) H 2O 5/ C2H4 + Br2  ...........; H 2SO4đ , 170oC 6/ C2H5OH  ..........  + ........... H 2SO4loãng,to 7/ C2H4 + H2O  .............; 8/ C2H5OH + Na  .............. + ........... 9/ C2H5OH + K  .............. + ...........; to 10/ C2H5OH + O2  ............ + ............ mengiam 11/ C2H5OH + O2  ........... + ..........; to,xúctác 12/ C4H10 + O2  ............. + ............ 13/ CH3COOH + Mg  .............. + ........; 14/ CH3COOH + NaOH  ............... + ........... 15/ CH3COOH + Na2CO3  .................+ ........ + ........; 16/ CH3COOH + ZnO  ................ + ........... 17/ CH3COONa + H2SO4  ................ + ............; 18/ (CH3COO)2Ba + K2SO4  ............... + ......... H 2SO4đ ,to 19/ CH3COOH + C2H5OH  ......................+ ................ 20/ CH3COOC2H5 + NaOH  .............. + ...............;