Đề cương ôn tập học kỳ II môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Phú
1.Thì hiện tại đơn: - S(I/We/They/You/n.pl) + V.
- S(She/He/It/s.pl) + V(s/es).
- Wh_ questions + do/does + S + V?
Ví dụ: He goes to school every day.
* Cáchdùng: diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
* Các trạng từ đi kèm: every, once/ twice… a week, always, usually, often, sometimes, never,…
2. Thì hiện tại tiếp diễn: - S(I) + am + V_ing
- S(We/They/You/n.pl) + are + V_ing.
- S(She/He/It/s.pl) + is + V_ing.
- Wh_ questions + be (am/is/are) + S + V_ing ?
Ví dụ: He is playing soccer at present
* Cách dùng: diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại ( ngay thời điểm đang nói).
* Các trạng từ đi kèm: now, right now, at the moment, at present, at this time,…
3. Thì tương lai theo dự định/ kế hoạch: “ Be going to + V ”: sắp, sẽ, dự định
- S + be (am/is/are) going to + V
- Wh_ questions + be (am/is/are) + S + going to + V ?
Ví dụ: I am going to go to the movies on the weekend.
* Cách dùng: nói lên dự định, một kế hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai.
* Các trạng từ đi kèm: tonight, tomorrow, on the weekend, next week, on Sunday,….
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_6_nam_hoc_2019_2020.doc