Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên 7 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên 7 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_7_sach_ket_n.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học tự nhiên 7 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I- KHTN7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 ở Tuần 8, tiết 29+30 (26 tiết) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm (20 phút), 60% tự luận (40 phút)). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm, (gồm 4 câu: nhận biết: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Điểm số Tự Trắc Tự Tự Tự Tự luận nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4 4 3 1 1. Mở đầu (5 tiết) 6 2,0 (1đ) (0,25đ) (0,75đ) 2. Chủ đề 1: Nguyên tử - nguyên tố hóa học – Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 3 1 (1đ) 2 3 2,75 tiết) (0,75đ) (1đ) 2.1. Nguyên tử (4 tiết) 2.2. Nguyên tố hóa học (3 tiết) 1 1 4 1 1 3. Chủ đề 3: Tốc độ ( 11 tiết) 3 5 4,25 (1đ) (0,25đ) (1đ) (1đ) (1đ) 4. Chủ đề 4: Âm thanh (10 tiết) 2 2 4 1,0 4.1. Mô tả sóng âm (3 tiết) (0,5đ) (0,5đ) Số câu (TN)/ số ý (TL) 3 4 12 2 0 1 0 6 16 10,00 Điểm số 3,0 1,0 3,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Điểm số Tự Trắc Tự Tự Tự Tự luận nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận luận m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10 điểm 10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) 1. Mở đầu (5 tiết) 1 4 Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng 1 x C2 C13 trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, x C10 phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung x C11
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) môn Khoa học tự nhiên 7). x C112 Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Chủ đề 1: Nguyên tử - nguyên tố hóa học – Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) - Nguyên tử- Nguyên tố hóa học (7 tiết) 2 3 2.1. Nguyên tử Nhận biết Trình bày được mô hình nguyên tử của 1 C3 b 2.2. Nguyên tố hóa Rutherford-Bord học Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu Phát biểu được khái niệm nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tố hóa học Thông hiểu x C14 Viết được công thức hóa học và đọc tên của 20 x C15 nguyên x C16 Vận dụng Vữ mô hình nguyên tử 1 C3 a 3. Chủ đề 3: Tốc độ ( 11 tiết) 3 5 3.1. Tốc độ chuyển Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. x C1 động 3.2. Đo tốc độ - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường 3.3. Đồ thị quãng dùng. x C1 đường – thời gian Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng x C2 đường đó. x C5 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ x C3
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực x C4 hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. x C2a - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường x C2b vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Chủ đề 4: Âm thanh (10 tiết)- Mô tả sóng âm (3 tiết) 4 4.1 Mô tả sóng âm. Nhận biết Nêu được khái niệm của sóng âm x C6 x C7 Thông hiểu Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng x C8 âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). Giải thích được sự truyền sóng âm trong không x C9
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) khí. Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án A,B,C,D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Đơn vị của tốc độ là gì? A. m/h. B. km/min. C. cm/h. D. m/s và km/h. Câu 2. Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động. Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ chuyển động? A. v = s.t B. v = s/t C. v= t/s D. s = v.t Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? A. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. B. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 4. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và thước cuộn. Câu 5. Một đoàn tàu hỏa đi từ ga A đến ga B cách nhau 30 km trong 2h. Tốc độ của đoàn tàu là A. 30 km/h. B. 10 km/h. C. 15 km/h. D. 60 km/h. Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về sóng âm? A. Sóng âm mang năng lượng. B. Sóng âm được tạo ra bởi các vật dao động. C. Chất rắn truyền âm kém hơn chất khí. D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 7. Trong không khí, sóng âm lan truyền dưới hình thức nào?
- A. Các phẩn tử không khí bị nén theo hướng truyền âm. B. Các phẩn tử không khí bị kéo dãn theo hướng truyền âm. C. Các phẩn tử không khí chuyển động thẳng theo hướng truyền âm. D. Các phần tử không khí dao động tới lui theo hướng truyền âm. Câu 8. Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của A. cột không khí trong ống sáo. B. thành ống sáo. C. các ngón tay của người thổi. D. đôi môi của người thổi. Câu 9. Môi trường nào sau đây truyền âm tốt? A. Không khí. B. Nước. C. Gỗ. D. Thép. Câu 10. Bước nào sau đây không thuộc tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. B. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. C. Rèn luyện sức khỏe. D. Kết luận. Câu 11. Khi vận dụng phương pháp tìm hiểu tự nhiên trong học tập không cần thiết phải thực hiện các kỹ năng nào sau đây? A. Quan sát, phân tích. B. Phân tích, dự báo C. Đánh trận, đàm phán. D.Báo cáo, thuyết trình. Câu 12. Sau khi thu thập mẫu vật, dữ liệu để nghiên cứu, các nhà khoa học lựa chọn các mẫu vật, dữ liệu có cùng đặc điểm chung giống nhau để sắp xếp thành các nhóm. Đây là kỹ năng nào? A. Kỹ năng quan sát. B. Kỹ năng phân loại. C. Kỹ năng liên kết. D. Kỹ năng dự báo. Câu 13. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 4 bước. B. 5 bước . C. 6 bước . D, 7 bước. Câu 14. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử A. electron, proton, neutron . B. electron, neutron . C. electron, proton . D. proton, neutron . Câu 15 . Cho các kí hiệu hóa học sau: H, Li, NA, O, Ne, CA, K có mấy số kí hiệu hóa học viết sai? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 16. Nguyên tố hóa học nào cần cho sự phát triển chiều cao? A. Phosphorus ( S ) B. iodine (I ). C. Sodium ( Na) . D. Calcium (Ca) . II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
- Câu 1. (1,0 điểm) Tốc độ là gì? Câu 2. (2,0 điểm) Một người đi xe đạp, đi được đoạn đường đầu dài 5km hết 2/3 giờ, đoạn đường sau dài 3,6km với vận tốc 2m/s. Tính thời gian đoạn đường sau và tốc độ trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường. Câu 3.( 1,0 điểm) Em hãy nêu 5 phương pháp tìm hiểu tự nhiên? Câu 4. Em hãy vẽ mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr: a / ( 1,0 điểm) P = 4 ; P = 6 b/( 1,0 điểm) Mô hình nguyên tử em vẽ có mấy lớp electron, số electron ngoài cùng là bao nhiêu.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A D B A A C C D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A D C C B B A A D B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1. Tốc độ là đại lượng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. 1,0 Câu 2 Tóm tắt: s1 5km t1 2 / 3h s2 3,6km v2 2m / s 7,2km / h Tính t , v =? 2 tb 1,0 a/ Thời gian của người đó trên đoạn đường sau là: s2 3,6 t2 0,5h v2 7,2 b/ Tốc độ trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường là: 1,0 s1 s2 5 3,6 8,6 vtb 7,4km / h t1 t2 2 / 3 0,5 7 / 6
- Câu 3.( 1,0 điểm) 5 phương pháp 1,0 -Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. -Hình thành giả thuyết, -Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết -Thực hiện kế hoạch. -Kết luận Câu 4. 1,0 a/ vẽ đúng b/ P = 4 Có 2 lớp electron, có 2 electron ngoài ngoài cùng. 1,0 P = 6 Có 2 lớp electron, có 4 electron ngoài ngoài cùng

