Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đặng Thị Xuân Sương (Có đáp án)

A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau :

 Câu 1 .Trong hệ Mặt Trời Trái Đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời ?

   A.Vị trí thứ 3               B.Vị trí thứ 5                C.Vị trí thứ 7                         D.Vị trí thứ 9          

 Câu 2. Khi biểu thị độ cao địa hình, người ta thường dùng  phương pháp :

     A. Thang màu hoặc đường đồng mức (đường đẳng cao)           B. Hình tượng trưng

     C. Thang màu                                                                            D.Đường đồng mức (đường đẳng cao)           

Câu 3.Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1cm tương ứng với 5km trên thực địa. Hai điểm A-B cách nhau  3cm (trên bản đồ ) .Vậy khoảng cách trên thực điạ từ A-B sẽ là :

     A. 10km                     B. 20km                  C.  15km                                    D.  30km

Câu 4 .Các đường đồng mức nằm gần nhau, nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng 

     A. Bằng phẳng               B.  Dốc                 C. Thoai thoải                         D .Gồ ghề

Câu 5.Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở hai dạng :

     A. Phân số và thước đo tỉ lệ                    B. Tỉ lệ thước và tỉ lệ số 

     C.Tỉ lệ số và thước đo tính sẵn               D. Tất cả đều sai

Câu 6. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả Địa Cầu sẽ vạch được :

     A.360 kinh tuyến              B.180 kinh tuyến        C .36 kinh tuyến                D.24 kinh tuyến

doc 4 trang mianlien 04/03/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đặng Thị Xuân Sương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đặng Thị Xuân Sương (Có đáp án)

  1. Trường THCS Nhơn Phúc Năm học: 2020 - 2021 trên bản đồ, vào bước Biết kinh độ,vĩ độ, đường xác ghi tọa độ địa lí kinh định tọa tuyến phươn độ để xác g địa định hướng của phương trên 1 hướng bản điể trên bản đồ m. đồ. Số câu 1 (c10) 1(c2T 1(c3 3 Số điểm: 3 0,5 L) TL) 4 Tỉ lệ : 30% 5% 2 1,5 20% 15% 40% Kí hiệu bản Cách Nhìn đồ.Cách biểu biểu hình hiện địa hình hiện địa dạng trên bản đồ. hình đường trên bản đồng đồ. mức biết được địa hình trên thực địa Số câu: 2 1 (c2) 1 (c4) 2 Số điểm: 3 0,5 0,5 1 Tỉ lệ : 10% 5% 5% 10% Tổng sốcâu:13 6 3 2 2 13 Tổng sốđiểm:10 4 3 2 1 10 Tỉ lệ : 100% 40% 30% 20% 10% 100 % III. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I (5 điểm): Trắc nghiệm khách quan. A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau : Câu 1 .Trong hệ Mặt Trời Trái Đất nằm ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời ? A.Vị trí thứ 3 B.Vị trí thứ 5 C.Vị trí thứ 7 D.Vị trí thứ 9 Câu 2. Khi biểu thị độ cao địa hình, người ta thường dùng phương pháp : A. Thang màu hoặc đường đồng mức (đường đẳng cao) B. Hình tượng trưng C. Thang màu D.Đường đồng mức (đường đẳng cao) Câu 3.Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1cm tương ứng với 5km trên thực địa. Hai điểm A-B cách nhau 3cm (trên bản đồ ) .Vậy khoảng cách trên thực điạ từ A-B sẽ là : A. 10km B. 20km C. 15km D. 30km Câu 4 .Các đường đồng mức nằm gần nhau, nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng Giáo viên: Đặng Thị Xuân Sương 2 Địa lý 6
  2. Trường THCS Nhơn Phúc Năm học: 2020 - 2021 đầu dưới :hướng nam (0.25đ) +Vĩ tuyến : bên phải : hướng đông (0.25đ) bên trái :hướng tây (0.25đ) -Các bản đồ, lược đồ không thể hiện các đường kinh, vĩ tuyến thì ta dựa vào mũi tên chỉ hướng bắc rồi sau đó xác định các phương hướng còn lại. (1.đ) Câu 3: (1,5đ ) Tọa độ địa lí các điểm như sau: (Đúng mỗi điểm được 0,5 điểm) 100Đ 200Đ 100 T 0 0 0 A 30 B B 30 N C 10 B V. KẾT QUẢ Lớp Sỉ Kém Yếu TB Khá Giỏi TB trở lên số 0 <= Điểm 3.5 <= Điểm 5 <= Điểm 6.5 <= Điểm 8 <= Điểm 5 <= Điểm < 3.5 < 5 < 6.5 < 8 <= 10 <= 10 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 6A1 6A2 6A3 6A4 VI. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM Giáo viên: Đặng Thị Xuân Sương 4 Địa lý 6