Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật Lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

1. Kiến thức:

- Ch1 : + Biết được chuyển động và đứng yên có tính tương đối tùy thuộc vào vật được chọn làm mốc.

- Ch2 : + Biết được sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.

- Ch3: + Nắm được định nghĩa vận tốc, công thức tính vận tốc: v = và ý nghĩa vật lý của khái niệm vận tốc.

- Ch4: + Biết được đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s hoặc km/h.

- Ch5 : +  HS biết được chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.

- Ch6 :+ HS biết được chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.

- Ch7 : + Biết được vận tốc trung bình của chuyển động không đều được tính bằng công thức: v= . 

- Ch8 : + HS nhận biết được lực là đại lượng vectơ có 3 yếu tố: Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. Biểu diễn được vectơ lực.

doc 10 trang mianlien 04/03/2023 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật Lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật Lý Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. - Ch22 : + Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật, nêu được một số ví dụ về hai lực cân bằng. - Ch23 : + Có thể dự đoán về tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động và làm thí nghiệm để kiểm tra dự đoán. Nêu được một số ví dụ về quán tính, giải thích được hiện tượng quán tính trong thực tế. - Ch24 : + Phân tích được một số hiện tượng về lực ma sát có lợi, có hại trong thực tế và biết cách vận dụng và khắc phục lực ma sát trong thực tế. Nêu được cách khắc phục tác hại của lực ma sát và biết vận dụng ích lợi của lực ma sát. C. Hình thức kiểm tra: TN + TL ( 50% + 50% ) D.Ma trận đề kiểm tra : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Chủ đề 1: Chuyển động cơ học (3 tiết) 1. Chuyển . động cơ học Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 (1,0) 0 1(2,0) 0 0 0 1(1,0) (điểm) 3(3,0 đ) 1(1,0 đ) Tỉ lệ % 30% 10% 2. Chủ đề 2. Lực-Các lực trong tự nhiên (6 tiết) 1. Lực- Các . lực trong tự nhiên Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2(1,0) 1(2,0) 2(1,0) 0 4(2,0) 0 0 0 (điểm) 5 (4,0 đ) 4 (2,0 đ) Tỉ lệ % 40% 20% TS số câu 8 (7,0 đ) 5 (3,0 đ) (điểm) 70 % 30 % Tỉ lệ % E.Nội dung đề kiểm tra ĐỀ 1: I.Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1 :Có một môtô đang chạy trên đường . Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?(B) A- Môtô đứng yên so với người lái xe B- Môtô chuyển động so với cây cối bên đường C- Môtô chuyển động so với người lái xe D- Môtô chuyển động so với mặt đường Câu2 : Một vật đang chuyển động, chịu tác dụng của một lực, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (VD) A- Vận tốc của vật có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. B- Vận tốc của vật giảm dần C- Vận tốc của vật tăng dần. D- Vận tốc của vật không thay đổi Câu 3 :Trong các đơn vị sau đây , đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc (B) A- m/s B- m/ph C- cm/s D- h/km Câu4 : Ma sát có hại trong trường hợp nào sau đây (VD) A- Đi trên sàn đá hoa dễ bị trượt B- Mài nhẵn các bề mặt kim loại C- Đưa vật lên cao bằng máy cơ đơn giản D- Tất cả các trường hợp trên Câu5: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây , trường hợp nào không phải là lực ma sát?(H) A- Lực xuất hiện khi mài dao.
  2. 8A1 8A2 8A3 8A4 H/ Nhận xét - Rút kinh nghiệm ĐỀ 2 I.Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?(VD) A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D. Lực ma sát ngược hướng với hướng chuyển động của vật. Câu 2.Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? (B) A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Ô tô chuyển động trong một giờ C. Trong mỗi giơ, ôtô đi được 36km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ. Câu 3:Lực là đại lượng vectơ vì: (B) A. Lực làm vật biến dạng . B. Lực có độ lớn , phương chiều và điểm đặt. C. Lực làm vật thay đổi tốc độ . D. Lực làm cho vật chuyển động . Câu4.Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố của lực? A- Phương. B- Chiều. C- Cường độ. D- Gốc. Câu 5: Chọn câu phát biểu sai.(H) A- Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính. B- Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được. C- Vật có khối lượng nhỏ, thì có quán tính lớn và ngược lại. D- Quán tính của vật có quan hệ với khối lượng của vật. Câu 6: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng.(H) A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại D. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa Câu 7 :Trong các đơn vị sau đây , đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc(B) A- m/s B- m/ph C- cm/s D- h/km Câu 8 :Trong các cách sau đây , cách nào làm tăng được lực ma sát (VD) A- Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc . B- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc . C- Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc . D- Cả B và C . Câu 9 : Ma sát có lợi trong trường hợp nào sau đây (VD) A- Đi trên sàn đá hoa dễ bị trượt B- Mài nhẵn các bề mặt kim loại C- Đưa vật lên cao bằng máy cơ đơn giản D- Cả trường hợp A và B. Câu 10: Chuyển động nào sau đây là chuyển động theo quán tính:(VD) A- Chuyển động của ôtô với vận tốc không đổi theo đường thẳng. B- Chuyển động của một vật được thả rơi tự do. C- Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D- Tất cả ba chuyển động trên. II. Phần tự luận (5đ) .
  3. Trường THCS Nhơn Phúc Kiểm tra giữa HK1 GT1 GT2 Mã Ho và tên Năm học 2020-2021 Lớp 8A SBD Môn vật lý 8 phòng . Thời gian làm bài 45phút GK1 GK2 Điểm Nhận xét Mã ĐỀ CHÍNH THỨC I.Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1 :Có một môtô đang chạy trên đường . Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?(B) A- Môtô đứng yên so với người lái xe B- Môtô chuyển động so với cây cối bên đường C- Môtô chuyển động so với người lái xe D- Môtô chuyển động so với mặt đường Câu2 : Một vật đang chuyển động, chịu tác dụng của một lực, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (VD) A- Vận tốc của vật có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. B- Vận tốc của vật giảm dần C- Vận tốc của vật tăng dần. D- Vận tốc của vật không thay đổi Câu 3 :Trong các đơn vị sau đây , đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc (B) A- m/s B- m/ph C- cm/s D- h/km Câu4 : Ma sát có hại trong trường hợp nào sau đây (VD) A- Đi trên sàn đá hoa dễ bị trượt B- Mài nhẵn các bề mặt kim loại C- Đưa vật lên cao bằng máy cơ đơn giản D- Tất cả các trường hợp trên Câu5: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây , trường hợp nào không phải là lực ma sát?(H) A- Lực xuất hiện khi mài dao. B- Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. C- Lực xuất hiện khi kéo dãn một sợi dây cao su. D-Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động Câu6: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên?(B) A- Hai lực cùng cường độ , cùng phương . B- Hai lực cùng phương , ngược chiều. C- Hai lực cùng phương , cùng cường độ , cùng chiều. D- Hai lực cùng đặt trên một vật , cùng cường độ , có phương nằm trên cùng một đường thẳng và ngược chiều Câu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động theo quán tính:(VD) A- Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. B- Chuyển động của một vật được thả rơi tự do. C- Chuyển động của ôtô với vận tốc không đổi theo đường thẳng. D- Tất cả ba chuyển động trên. Câu 8: Lực không phải là nguyên nhân gây ra hiện tượng nào sau đây?(H) A- Chuyển động của một vật B- Thay đổi chuyển động của một vật. C- Thay đổi vận tốc của một vật D- Biến dạng của một vật. Câu 9 :Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát (VD) A- Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc C- Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 10:Lực là đại lượng vectơ vì : (B) A. Lực làm vật biến dạng . B. Lực có độ lớn , phương chiều và điểm đặt. C. Lực làm vật thay đổi tốc độ . D. Lực làm cho vật chuyển động . II. Phần tự luận (5đ) Giải các bài tập sau : Câu 11: ( 2,0đ) Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua trên đoạn đường như sau: Đoạn đường đầu dài 45km chạy hết 1giờ30phút . Đoạn đường sau dài 30km chạy hết 30phút . Hãy tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên đoạn đầu,đoạn đường sau và cả đoạn đường đua? (H)
  4. Trường THCS Nhơn Phúc Kiểm tra giữa HK1 GT1 GT2 Mã Ho và tên Năm học 2020-2021 Lớp 8A SBD Môn vật lý 8 phòng . Thời gian làm bài 45phút GK1 GK2 Điểm Nhận xét Mã Đề 2 I.Phần trắc nghiệm: (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?(VD) A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D. Lực ma sát ngược hướng với hướng chuyển động của vật. Câu 2.Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? (B) A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Ô tô chuyển động trong một giờ C. Trong mỗi giơ, ôtô đi được 36km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ. Câu 3:Lực là đại lượng vectơ vì: (B) A. Lực làm vật biến dạng . B. Lực có độ lớn , phương chiều và điểm đặt. C. Lực làm vật thay đổi tốc độ . D. Lực làm cho vật chuyển động . Câu4.Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố của lực? A- Phương. B- Chiều. C- Cường độ. D- Gốc. Câu 5: Chọn câu phát biểu sai.(H) A- Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính. B- Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được. C- Vật có khối lượng nhỏ, thì có quán tính lớn và ngược lại. D- Quán tính của vật có quan hệ với khối lượng của vật. Câu 6: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng.(H) A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại D. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa Câu 7 :Trong các đơn vị sau đây , đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc(B) A- m/s B- m/ph C- cm/s D- h/km Câu 8 :Trong các cách sau đây , cách nào làm tăng được lực ma sát (VD) A- Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc . B- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc . C- Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc . D- Cả B và C . Câu 9 : Ma sát có lợi trong trường hợp nào sau đây (VD) A- Đi trên sàn đá hoa dễ bị trượt B- Mài nhẵn các bề mặt kim loại C- Đưa vật lên cao bằng máy cơ đơn giản D- Cả trường hợp A và B. Câu 10: Chuyển động nào sau đây là chuyển động theo quán tính:(VD) A- Chuyển động của ôtô với vận tốc không đổi theo đường thẳng. B- Chuyển động của một vật được thả rơi tự do. C- Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D- Tất cả ba chuyển động trên. II. Phần tự luận (5đ) . Câu 11 : (2,0đ) Thả quả cầu bằng sắt , có thể tích 20dm3 ngập hoàn toàn vào nước. Tính lực đẩy của nước tác dụng lên quả cầu sắt ? ( cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 ) (B) . Câu 12: (2,0đ) Một người đi xe máy chạy trên quãng đường An Thái – Bình Định dài 15km mất 0,25 giờ và trên quãng đường Bình Định – Qui Nhơn dài 30km mất 0,75 giờ . Tính vận tốc trung