Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

  1. Cho các cách viết sau: . Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên? (NHẬN BIẾT CĐ 1)

A.1                                B.2                                C.3                                D.4

  1. Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp A là: (THÔNG HIỂU CĐ 1)

A.20                              B.21                              C.19                              D.22

  1. Phép tính x – 5 thực hiện được khi (NHẬN BIẾT CĐ 2)

A.                          B.                          C.                          D.

  1. Để đánh số trang của một quyển sách dày 1329 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số? (VẬN DỤNG CĐ 2)

A. 10                             B. 1329                         C. 4209                         D. 2658

  1. Tích được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là: (NHẬN BIẾT CĐ 3)

A.                              B.                            C.                              D.

docx 3 trang mianlien 04/03/2023 6040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

  1. A. 10 B. 1329 C. 4209 D. 2658 5) Tích 5.5.25.125 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là: (NHẬN BIẾT CĐ 3) A. 57 B. 253 C. 58 D. 1253 2 2 3 6) Cho A 4. 3 . 5 2 :11 26 2002 và B 134 150 :5 120 : 4 25 12 18  . Chọn câu đúng. (VẬN DỤNG CĐ 3) A. A B B. A B 1 C. A B D. A B 7) Tổng nào sau đây chia hết cho 7? (NHẬN BIẾT CĐ 4) A. 49+70 B. 14+51 C. 7+134 D. 10+16 8) Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021 có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? (THÔNG HIỂU CĐ 4) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 9) Thay dấu * để được số nguyên tố 3* (THÔNG HIỂU CĐ 4) A. 7 B. 4 C. 6 D. 9 10) Kể tên các tia trong hình vẽ sau: (NHẬN BIẾT CHỦ ĐỀ 4_HÌNH HỌC x A. Ox B.Ox; Oy; Oz; Ot y O C. Ox; Oy; Oz D. xO; yO; zO; tO z II. TỰ LUẬN t Câu 1: ( 1,0 điểm ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 9 và bé hơn 100: a) Viết tập hợp A bằng hai cách. b) Tính số phần tử của tập hợp A. Câu 2: ( 2,0 điểm) 3 a) Thực hiện phép tính 18. 420 : 6 150 68.2 2 .5  b) Tìm số tự nhiên x, biết: 32x 1 43 58 :56.23 Câu 3: ( 1 điểm ) Học sinh vẽ trên cùng một hình Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: ✓ Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng MN, tia MP, tia PN. ✓ Lấy điểm A thuộc tia PN sao cho P, N nằm cùng phía với A ✓ Vẽ tia Ax là tia đối của tia AM ✓ Vẽ tia My cắt đoạn thẳng PN tại B ✓ Tia NB đối với tia nào? Tia BA trùng với tia nào? Câu 4: ( 1 điểm ) Cho số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ÁN B A B C A D A A A B II.TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm a) Viết tập hợp A bằng hai cách Cách 1. A 10; 11; 12; ;98;99 0,5 1 Cách 2. A x N / 9 x 100 b) Tìm số phần tử của tập hợp là: 99 10 1 90 (phần tử) 0,5