Giáo án Công nghệ 6 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021 - Trần Ngọc Bích

Bài 8: SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG NHÀ Ở (T.1)

 

          I. MỤC TIÊU

          1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

          - Kiến thức: Trình bày được vai trò của nhà ở đối với con người. Kể tên được mọt số khu vực chính của nhà ở và trình bày được các yêu cầu đối với các khu vực chính của nhà ở.

          - Kĩ năng: Biết vận dụng hợp lý sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ, góc học tập, gắn bó và yêu quý nơi ở của gia đình.

          - Thái độ: Yêu quý ngôi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ.

          2. Năng lực, phẩm chất

          - Năng lực: Năng lực tự học. Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực tư duy, năng lực phân tích, tổng hợp thông tin . Nl hợp tác. Nl sử dụng ngôn ngữ

          - Phẩm chất: Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật

          II. CHUẨN BỊ

          1. Giáo viên

          - Sưu tầm các tranh ảnh về nhà ở, máy chiếu.

          - Phiếu học tập

          2. Học sinh: SGK, sưu tầm tranh ảnh, trang trí nội thất trong gia đình.

doc 10 trang Hải Anh 14/07/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 6 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021 - Trần Ngọc Bích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_6_tuan_9_nam_hoc_2020_2021_tran_ngoc_bich.doc

Nội dung text: Giáo án Công nghệ 6 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021 - Trần Ngọc Bích

  1. thuật chia nhóm; Kĩ thuật giao nhiệm vụ. - GV: Yêu cầu HS quan sát hình trên máy chiếu-> Thảo luận nhóm 5 phút. * Sử dụng kỹ thuật mảnh ghép: - Vòng 1 chuyên gia: Nhóm 1,2: Nhóm 1,2 quan sát và tìm - Nhà ở là nơi trú ngụ của hiểu hình 1,2,3 ; con người. Nhóm 3,4 quan sát và tìm Nhóm 3,4: hiểu hình 4,5,6 ; - Nhà ở bảo vệ con người Nhóm 5,6 quan sát và tìm tránh khỏi những tác hại hiểu hình 7,8,9 tìm hiểu do ảnh hưởng của tự xem nhà ở có vai trò gì ? nhiên, môi trường. - TB: Các bức tranh nói - Các nhóm thảo luận, ghi Nhóm 5,6: lên điều gì ? câu trả lời ra giấy. Thời - Nhà ở là nơi đáp ứng - K - G: Nó miêu tả những gian thảo luận là 5 phút các nhu cầu về vật chất và hoạt động nào của con tinh thần của con người. người ? - Vòng mảnh ghép: - Y - KÉM: Với em nhà ở - Sau 5 phút, nhóm nào có ý nghĩa gì không? Em xong trước sẽ lên trình đã làm gì cho ngôi nhà của bày sản phẩm của nhóm mình chưa? mình. - TB: Nếu không có nhà - Các nhóm còn lại theo thì em sẽ ntn? dõi, nhận xét và bổ sung. GV: Nhận xét, đánh giá - HS: Ghi vở kết quả của các nhóm. GV nói thêm: Tránh thú dữ, tránh lũ, tránh gió cát Để HS biết và so sánh với nhà ở địa phương mình. Nhà ở là một nhu cầu thiết yếu của con người. Kiến thức 2: Nhận biết cách sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở PP: Nêu và giải quyết vấn II. Xắp xếp đồ đạc hợp đề;Thuyết trình; Vấn đáp; lý trong nhà ở. KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi; - C¶m thÊy tho¶i m¸i, - K - G: Chúng ta có nhiều thuËn tiÖn vµ xem ®ã lµ tæ loại nhu cầu trong sinh Êm cña m×nh hoạt hàng ngày ,có phải - DÔ nh×n: ThÓ hiÖn c¸i mọi sinh hoạt ấy đều diễn ®Ñp thÉm mü. ra ở bất cứ nơi nào trong - DÔ thÊy - dÔ lÊy - dÔ t×m
  2. với tên của cột yêu cầu chủ yếu. - GV:Nhận xét -> Chốt lại nội dung chính của mỗi gia đình, sự cần thiết phải bố trí khu vực sinh hoạt. - K - G: ở nhà em khu vực HS: Trả lời sinh hoạt được bố trí như thế nào? Tại sao lại bố trí như vậy? Em có muốn thay đổi không , trình bày lý do. GV: Sự phân chia khu vực cần tính toán hợp lý tuỳ theo diện tích nhà ở, phù hợp với tính chất, công việc mỗi gia đình cũng như địa phương để đảm bảo cho mọi thành viên sống thoả mái, thuận tiện. 3. Hoạt động luyện tập Hãy chọn câu đúng (Đ) hoặc sai (S): Stt Nội dung Đ S 1 Chỗ ngủ, nghỉ thường bố trí ở nơi riêng biệt yên tĩnh x 2 Nhà chật, một phòng không thể bố trí thuận tiện được x 3 Nhà chật, một phòng cần phải bố trí các khu vực thật hợp lí. x Nhà ở là nhu cầu thiết yếu của con người, nhà nước khuyến khích 4 x người dân cải thiện điều kiện nhà ở. 5 Khu vÖ sinh kh«ng cÇn s¹ch sÏ ,kÝn ®¸o. x 6 Chỗ ngủ ,nghỉ cần bố trí gần bếp hoặc kết hợp trong bếp. x 7 Chç ®Ó xe nªn bè trÝ n¬I kÝn ®¸o, ch¾c ch¾n, an toµn . x 4. Kiểm tra, đánh giá Hãy quan sát những khu vực trong nhà ở của gia đình em và một số gia đình xung quanh nơi em ở. Từ đó rút ra nhận xét về việc bố trí các khu vực đó. 5. Hướng dẫn về nhà Em hãy trao đổi với người thân, bạn bè để trả lời câu hỏi sau: - Vì sao người dân ở vùng cao thường làm kiểu nhà sàn? - Em hiểu câu “An cư, lạc nghiệp” như thế nào? - Về học bài câu 1;2 SGK .Xem bài 8 phần 2;3 –SGK trang 35- 38 và sưu tầm tranh hình 2.2- 2.6.SGK. - Tìm hiểu cách sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực. - 1 số ví dụ về cách sắp xếp nhà ở hợp lý, V. RÚT KINH NGHIỆM
  3. 2. Hoạt động hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT Kiến thức 1: Ôn tập về kiến thức - PP: Nêu và giải quyết I. Về kiến thức: vấn đề; Vấn đáp; Trực * HS hoạt động nhóm: quan; Hoạt động nhóm; Thực hành. - KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi, Làm việc cá nhân, làm việc nhóm. - Hình thành năng lực Bài tập 1- Nhãm 1 :Năng lực tự học. năng lực - Nguån gèc: Tõ ®éng vËt, giải quyết vấn đề, năng thùc vËt. lực tư duy, năng lực phân - TÝnh chÊt: §é hót Èm cao, tích, tổng hợp thông tin, tho¸ng m¸t, dÔ nhµu, giÆt năng lực hợp tác l©u kh«, kh«ng bÒn, tro bãp - GV ghi câu hỏi lên bảng HS cá nhân và nhóm đều dÔ tan. - GV chia lớp thành 4 ghi lại ý kiến riêng và ý - Qui tr×nh s¶n xuÊt: ( xem h×nh 1.1 SGK trang 6) nhóm thảo luận khoảng 10 kiến tập thể ra giấy để - Nguån gèc v¶i sîi ho¸ phút . phát biểu trước lớp häc:gåm cã v¶i sîi tæng hîp * Các nhóm thảo luận theo (tõ than ®¸, dÇu má ) nội dung phân công. vµ v¶i sîi nh©n t¹o ( tõ gç, - Nhóm nào xong trước thì Hs tự rút ra kết luận. tre, nøa.) báo cáo kết quả của nhóm - TÝnh chÊt: Bãng, mÞn, ®Ñp, mình, Các nhóm còn lại bÒn, kh«ng nhµu, tro bãp dÔ theo dõi, nhận xét, bổ tan. sung - Nguån gèc v¶i sîi pha:KÕt - GV nhận xét, hướng dẫn hîp ­u ®iÓm cña c¸c v¶i sîi * KHÁ - GIỎI: thµnh phÇn Các loại vải thường dùng - TÝnh chÊt: ¦u ®iÓm cña trong may mặc. c¸c v¶i sîi - Hãy nêu nguồn gốc, tính Thµnh phÇn thÝch hîp víi chất, quy trình sản xuất khÝ hËu VN ®­îc sö dông của vải sợi thiên nhiên. nhiÒu. - Hãy nêu nguồn gốc, tính chất, quy trình sản xuất Tõ cÇn ®iÒn: của vải sợi hoá học và vải a. thiªn nhiªn ; b«ng ; t»m sợi pha. b. xen lu l« ; gç ,tre , nøa - Em hãy tìm từ để điền c. hãa häc ; than ®¸; dÇu vào chỗ trống cho đủ má . nghĩa những câu sau đây: d. sîi ; pha ; ­u ®iÓm a.Sợi có nguồn gốc từ e. sîi b«ng, v¶i pha thực vật như sợi quả Bài tập 2 - Nhãm 2: cây và có nguồn gốc - Chän v¶i kiÓu may cã hoa động vật như sợi con v¨n, mµu s¾c phï hîp víi
  4. Em hãy sử dụng cụm từ 1 + c ; 2 + e ; 3 + a ; 4 + thích hợp nhất ở cột B để b ; 5+d; hoàn thành mỗi câu ở cột Bài tập 4 -Nhãm 4 A. - B¶o qu¶n trang phôc gåm: GiÆt ®óng qui tr×nh, ph¬i, lµ ®óng kÜ thuËt, cÊt gi÷ cÈn Cột A. thËn tr¸ng Èm mèc, gi¸n c¾n 1.Vải lanh . lµm háng quÇn ¸o. 2.Vải polyeste - B¶o qu¶n ®óng kÜ thuËt gi÷ 3.Vải sợi bông ®­îc vÎ ®Ñp, ®é bÒn cña 4.Vải len trang phôc t¹o cho ng­êi 5.Vải xatanh mÆc gän gµng, hÊp dÉn tiÕt kiÖm chi tiªu trong may mÆc. - TRUNG BÌNH: Bảo quản trang phục. - Bảo quản trang phục gồm những việc chính Đáp án nào? Trình bày cách giặt a.Vải bông quần áo mà em đã thực b.Vải len hiện? c. Con tằm - Em hãy chọn từ thích d.Vải sợi pha hợp điền vào chỗ trống các câu sau: a. Cây bông dùng để sản xuất ra b. Lông cừu qua quá trình sản xuất được c. Vải tơ tằm có nguồn gốc từ động vật d có những ưu điểm của các sợi thành phần - Đại diện nhóm lên bảng trình bày theo câu hỏi của giáo viên, nếu người đại diện trả lời không đủ ý thì những thành viên khác trong nhóm có thể lên bổ sung, nếu vẫn không tốt hơn thì cho tổ khác bổ sung - Trong lúc đó, các học sinh khác tự rú ra kết luận qua phần trả lời của bạn và ghi lại vào vở của
  5. - Em hãy cùng bạn đến của hàng bán vải may mặc, bán quần áo hoặc của hàng may mặc, quan sát các loại vải và hỏi người bán hàng hoặc thợ may tên của những loại vải hiện nay đang được nhiều người ưa chuộng, sử dụng để may mặc. Ghi nhận xét của em về các loại vải đó. Nếu có thể được, em hãy sưu tầm một số mẫu vải để chia sẻ với các bạn trong lớp. - Thử làm nhà thiết kế thời trang, em hãy đưa ra ý tưởng và thiết kế một bộ trang phục mà em thích nhất cho bản thân hoặc người mà em yêu quý. V. RÚT KINH NGHIỆM Ký duyệt Ngày tháng năm 20 Trần Ngọc Bích