Giáo án Công nghệ Lớp 6, Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
I. Mục tiêu
1. Đánh giá kết quả học tập của học sinh .
2. Nâng cao ý thức tự học ở nhà cho HS
3. Rèn luyện ý thức tự giác trong học tập và thi cử
II. Chuẩn bị
1. Thầy : Tìm hiểu nội dung chương trình, ra đề kiểm tra, đáp án
2. HS: Học bài ( ôn tập ) theo phần GV dăn dò
III. Ma trận đề
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 6, Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_6_tuan_36_nam_hoc_2017_2018_nguyen_loa.doc
Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 6, Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
- CN6 2 Câu 2: Thay thế thức ăn này bằng thức ăn khác để cho: A. Ít mất thời gian. B. Ngon miệng, hợp khẩu vị. C. Ít tốn kém. D. Ít nhàm chán. Câu 3: Bữa ăn thường ngày nên có mấy món ? A. 1 - 2 món. B. 2 - 3 món. C. 3 - 4 món. D. 4 - 5 món. Câu 4: Nếu phát hiện có người bị ngộ độc thực phẩm trầm trọng ta nên: A. Cho uống thuốc ngay. B. Đưa ngay đến bệnh viện. C. Đưa đến thầy cúng. D. Mời Bác sĩ tới khám. Câu 5: Muốn có đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể ta nên ăn : A. Nhiều rau. B. Đủ các chất dinh dưỡng trong 4 nhóm. C. Nhiều đường bột. D. Nhiều chất đạm. Câu 6: Người ta phân thức ăn ra làm mấy nhóm ? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 7: Tạo ra thu nhập cho gia đình là trách nhiệm của: A. Cha, mẹ. B. Cha, mẹ, anh, chị. C. Người từ 18 tuổi trở lên. D. Tất cả các thành viên trong gia đình. Câu 8: Có mấy nguyên nhân chính gây ngộ độc thức ăn: A. 2 nguyên nhân. B. 3 nguyên nhân. C. 4 nguyên nhân. D. 5 nguyên nhân. PHẦN II: Tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Khi ăn phải thức ăn bị nhiễm trùng, nhiễm độc có hại gì cho sức khỏe?(2đ) Câu 2: Thế nào là bữa ăn hợp lí? Một ngày ta nên ăn mấy bữa là hợp lí? Vì sao? (2đ) Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập cho gia đình? (2đ) V. Đáp án và hướng dẫn chấm PHẤN I: Trắc nghiệm (4điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C B B C D C PHẦN II: Tự luận ( 6 điểm) Câu 1: (2 đ) - Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là nhiễm trùng thực phẩm.(0,5đ) - Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là nhiễm độc thực phẩm.(0,5đ) - Khi ăn phải thức ăn bị nhiễm trùng, nhiễm độc có thể bị ngộ độc thức ăn và gối loạn tiêu hóa, có thể ảnh hưởng đến tính mạng con người.(1đ) Câu 2: (2đ) - Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có sự phối hợp của các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho cơ thể về năng lượng và các chất dinh dưỡng.(1đ) - Mỗi ngày ta nên ăn 3 bữa là hợp lí. (0,5đ) - Vì thức ăn tiêu hóa được trong cơ thể từ 4 đến 5 giờ nên mỗi ngày ta ăn 3 bữa là hợp lí. (0,5đ)
- CN6 4 Nội dung kiến Mức độ nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Cơ sở ăn uống Phân loại đồ hợp lí uống Số câu hỏi 4 câu 4 câu Số điểm 1 đ 1 đ Vệ sinh an toàn Nhiễm trùng Nguyên nhân Biện pháp thực phẩm nhiễm độc tp ngộ độc thức ăn phòng chống Số câu hỏi 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1,5 đ 1 đ 0,5 đ 3 đ Tổ chức bữa ăn Bữa ăn hợp lí Nhận biết các Giải thích hợp lí trong gđ bữa ăn hợp lí 2 câu 2 câu 4 câu 1 câu 9 câu Số điểm 1 đ 1,5 đ 1 đ 0,5 đ 4 đ Thu nhập của Nhận biết thu Biện pháp tăng gia đình nhập của gđ thu nhập gđ Số câu hỏi 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 1 đ 1 đ 2 đ 8 câu 5 câu 5 câu 2 câu 20 câu Tổng 5 đ 2 đ 2 đ 1 đ 10 đ 50 % 20 % 20 % 10 % 100% III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Ổn định tổ chức: KTSS 2. Phát bài kiểm tra: * ĐỀ : Phần I : Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu1: (1 điểm) Hãy đánh dấu X vào khung thích hợp để nêu các chất dinh dưỡng do mỗi loại đồ uống cung cấp. Đồ uống Vitamin Chất đạm Chất kích thích 1. Cà phê đen 2. Nước trái cây tươi 3. Sữa tươi 4. Nước cam Câu:2: (1đ) Hảy ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô trống trong bảng sau:
- CN6 6 - Vì khi dạ dày hoạt động bình thường, thức ăn được tiêu hóa trong 4 giờ nên khoảng cách giữa các bữa ăn là 4-5 giờ.(0,5đ) Câu 4: (1 điểm). Có thể trực tiếp hoặc gián tiếp giúp gia đình tạo ra thu nhập.(HS trả lời theo ý cá nhân ). 3.Cũng cố, dặn dò : - GV thu bài kiểm tra. - Nhận xét tiết kiểm tra. - Dặn dò hs chuẩn bị cho bài thực hành 27 SGK 4. Kết quả kiểm tra: Giỏi Khá T. Bình Yếu Kém Lớp Sĩ số SL % SL % SL % SL % SL % 6A 6B IV/ Rút kinh nghiệm Ký duyệt.T36 Ngày / /20