Giáo án Đại số 9 - Chương I (Bản 2 cột, 5 hoạt động)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS biết thế nào là CBH. HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
2.Kỹ năng: HS thưc hiên được: Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lý để so sánh các căn bậc hai số học. HS thực hiện thành thạo các bài toán về CBH.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Khai phương của một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung |
Nhận biết (M1) |
Thông hiểu (M2) |
Vận dụng (M3) |
Vận dụng cao (M4) |
Căn bậc hai | Nắm được định nghĩa căn bậc hai | Tìm được căn bậc hai số học của số a | So sánh được hai căn bậc hai |
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học)
* Kiểm tra bài cũ (giới thiệu chương)
-HS:
A. KHỞI ĐỘNG
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_9_chuong_i_ban_2_cot_5_hoat_dong.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số 9 - Chương I (Bản 2 cột, 5 hoạt động)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. 2.Kỹ năng : Rèn luyện thành thạo các kỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu, trục căn thức ở mẫu, ) hình thành cách giải các dạng toán: Rút gọn biểu thức, chứng minh và tính giá trị biểu thức và các bài toán liên quan 3.Thái độ: Cẩn thận , linh hoạt , sáng tạo. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Rút gọn các biểu thức - Năng lực chuyên biệt: Biến đổi các phép tính căn thức bậc hai. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - GV:Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập Nắm vững tất cả các Hiểu được tất cả các Vận dụng được tất cả Dùng hằng qui tắc và các phép qui tắc và các phép các qui tắc và các phép đẳng thức để rút biến đổi đã học để rút biến đổi đã học biến đổi đã để rút gọn gọn biểu thức. gọn biểu thức biểu thức III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ HS: Sửa bài tập 59 b sgk/32 A. KHỞI ĐỘNG - Mục tiêu: Hs viết được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân - Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giao nhiệm vụ học tập: Nhắc lại các kiến thức liên quan, các Hs lên bảng viết lại các phép biến đổi biểu thức công thức về phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai chứa căn bậc hai đã học như sgk B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi, nhóm - Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. DẠNG :Rút gọn biểu thức 2HS lên bảng làm BT 62 sgk/33 Bài 62(sgk/33): Rút gọn các biểu thức sau: HS ở dưới lớp theo dõi nhận xét bài giải 1 33 1 Gv có thể hướng dẫn cho HS cách đi đến kết quả a) 48 2 75 5 1 2 11 3 hợp lí đối với từng bài và chung trong các bài a, b, 1 33 4.3 c, d 16.3 2 25.3 5 H. Muốn rút gọn biểu thức trên ta làm như thế nào? 2 11 3.3 - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 10 10 17 - Chia hai căn thức bậc hai 2 3 10 3 3 3 2 10 1 3 3 3 3 3
- - Ôn tập định nghóa căn bậc hai số học của một số, các định lí so sánh căn bậc hai số học, khai phương một tích , khai phương một thương để tiết sau học “căn bậc ba”. Mang máy tính bỏ túi. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta làm như thế nào? (M1) Câu 2: Nêu cách biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn? (M1) Câu 3: Nêu phép khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu ? (M1) Câu 4: Nêu phép trục căn thức ở mẫu ? (M2) Câu 5: làm bài tập 58.59.60 (M3)
- H. Với a > 0, a < 0, a = 0 mỗi số a có bao nhiêu căn -5 là căn bậc ba của -125 bậc 3 * Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn Kí hiệu: 3 a bậc hai, giới thiệu kí hiệu căn bậc ba 3 3 3 3 HS giải ?1 theo bài mẫu Chú ý : a a a 1HS lên bảng giải ?1 a. (sgk) b. 3 64 4 1 1 H. Qua ví dụ1 có nhận xét gì ? c. 3 0 0 d. 3 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 125 5 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Nhận xét: ( sgk) GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. Các tính chất của căn bậc ba. - Mục tiêu: Hs nắm được các tính chất căn bậc ba - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi - Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK - Sản phẩm: Hs vận dụng được các tính chất của căn bậc ba để làm một số ví dụ HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Tính chất: GV giới thiệu các tính chất của căn bậc ba thông qua việc a) a<b 3 a 3 b nhắc lại tính chất của căn bậc hai? b) 3 ab 3 a 3 b GV giới thiệu các ứng dụng của các tính chất căn bậc ba a 3 a HS đọc VD2, VD3 và HS lên bảng trình bày c) Với b o , ta có 3 HS cả lớp giải ?2 theo 2 cách b 3 b 2 HS lên bảng trình bày, mỗi HS một cách Ví dụ 2: ( sgk) GV kết hợp hướng dẫn HS cách dùng máy tính để tìm căn Ví dụ 3: (sgk) bậc ba của một số, từ đó có thể tính căn bậc ba của 1728 ? 2 3 1728 : 3 64 3 1728: 64 3 27 3 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Hoặc 3 1728 : 3 64 12 : 4 3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG - Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi - Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 69 sgk Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trình bày miệng bài tập 69 sgk a)5 3 53 3 125 có 3 125 3 123 5 3 123 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 3 3 3 3 3 3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS b)5. 6 5 .6 ; 6. 5 6 .5 GV chốt lại kiến thức có 53.6 63.5 5.3 6 6.3 5 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài theo vở ghi và SGK - Làm các bài tập 67 còn lại, 68, 69b /36 SGK, bài 89, 90, 92 trang 17 SBT - Đọc bài đọc thêm trang 36, 37, 38 SGK - Soạn phần câu hỏi ôn tập trang 39 chuẩn bị cho tiết sau CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu định nghĩa căn bậc ba? (M1) Câu 2: Giữa căn bậc ba và căn bậc hai có điểm gì khác biệt? (M2) Câu 3: Bài tập 67.68 sgk (M3)
- - Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK - Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. II) Luyện tập: -HS làm bài tập 70a, c / 40 SGK DẠNG 1: Rút gọn BT trong phiếu học tập, 2 HS lên 70/ Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: bảng (sgk) Gợi ý HS : 25 16 196 25 16 196 5 4 14 40 Aùp dụng quy tắc khai phương a/ . . = . . = . . = một tích và hằng đẳng thức 81 49 9 81 49 9 9 7 3 27 640. 34,3 64.343 64.49 8.7 56 (8) để thực hiện đối với câu a) và c/ = = = = quy tắc khai phương một 567 567 81 9 9 thương ;hằng đẳng thức (8) để 2 2 thực hiện đối với câu c) d/ 21,6. 810. 11 5 = 216.81. 11 5 11 5 - HS tiếp tục thực hiện cá nhân = 9.4. 216.6 = 36 1269 = 36.36 = 1296 làm bài tập 71a) trang 40 SGK. 1 71/ Rút gọn các biểu thức sau: (sgk) HS lên bảng Gợi ý HS : a/ 8 3 2 10 2 - 5 Aùp dụng phép biến đổi đưa thừa = 16 3 4 20 - 5 = 4 – 3.2 + 2 5 - 5 = 5 - 2 số ra ngoài dấu căn và quy tắc 2 khai phương một tích để biến d/ 2 2 3 + 2. 3 2 - 5. 1 4 = 2. 3 2 + 3. 2 - 5 = 1 + 2 đổi 10 2. 5 và 8 2 2 72/ Phân tích thành nhân tử (sgk) Sau đó thực hiện các phép tính (với x, y, a, b không âm và a ≥ b) đối với căn thức để rút gọn a/ xy - y x + x - 1 = y x ( x - 1) + x - 1 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ = ( x - 1)(y x + 1), với x ≥ 0. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm c/ a b + a 2 b2 = a b + a b a b vu của HS = a b (1 + a b ), với a ≥ b > 0. GV chốt lại kiến thức 73/ (sgk) a/ 9a - 9 12a 4a2 = 3 a - 3 2a 2 = 3 a - 3 2a , thay a = - 9 được: 3 9 - 3 2 9 = 3.3 – 15 = -6 3m 3m 2 b/ 1 + . m2 4m 4 = 1 + . m 2 m 2 m 2 3m 1 3m; neáu m > 2 = 1 + . m 2 = m 2 1- 3m; neáu m < 2 thay m = 1,5 < 2 tính được: - 3,5 GV giao nhiệm vụ học tập. DẠNG 2: Tìm x - HS hoạt động nhóm làm bài tập 74 a/ 40 Bài tập 74/40: 2 nhóm làm câu a), 2 nhóm làm câu b) 2 a/ 2x 1 = 3 2x 1 = 3 ? Có nhận xét gì biểu thức dưới dấu căn? Gợi ý HS vận dụng hằng đẳng thức A 2 A đối 2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3 với biểu thức (2x – 1 ), nhấn mạnh, phân tích HS x1 = 2; hoặc x2 = - 1. hiểu rõ cần xét hai trường hợp 2x – 1 = 3 và 5 1 2x – 1 = -3 b/ 15x - 15x - 2 = 15x , điều kiện x ≥ 0 3 3 -Đại diện nhóm dựa vào bảng nhóm trình bày kết quả 1 của nhóm mình, các nhóm khác tham gia cùng giáo 15x = 2 15x = 6 15x = 36 viên nhận xét, sửa sai, bổ sung, thống nhất kết quả 3 x = 2,4 - Gợi ý HS chuyển vế 15x và -2 với nhau, biến đổi, rút gọn vế trái để được 15 x = 16, rồi tìm x
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống lại các phép biến đổi về căn thức bậc hai( Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu ) 2. Kĩ năng:Biết vận dụng thành thục các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thứcù chữ có chứa căn thức bậc hai 3. Thái độ : Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học , sử dụng để giải quyết bài toán một cách hợp lý 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Vận dụng thành thục các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thứcù chữ có chứa căn thức bậc hai. 5. Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức dạy học: - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. - Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - GV:Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) ÔN TẬP Biết được các kiến Hiểu được các phép Vận dụng thành thạo Vận dụng thành thạo CHƯƠNG I thức căn bản về toán cơ bản về căn bậc cách tính các kiến các cách biến đổi căn bậc hai, căn hai và căn bậc ba thức căn bản về căn để tìm x bậc ba bậc hai, căn bậc ba để làm bài tập cụ thể. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (nếu có) A. KHỞI ĐỘNG B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. (2) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh (3) NLHT: năng lực vận dụng được các cách biến đổi để rút gọn các biểu thức, chứng minh đẳng thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. I. Lý thuyết GV: Yêu cầu HS viết “Các công thức biến A 1 đổi căn thức 6, 7, 8, 9” lên bảngï, yêu cầu HS 6/ AB (với AB ≥ 0 và B 0) B B giải thích mỗi công thức đó thể hiện nội dung nào đã học, Và yêu cầu HS giải thích A A B 7/ (với B > 0) Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện B B nhiệm vụ C C A B Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 8/ (với A ≥ 0 và A B2) GV chốt lại kiến thức A B A B2 C C A B 9/ A B A B (với A ≥ 0 , B ≥ 0 Và A B) GV giao nhiệm vụ học tập. 71c/SGK
- GV chốt lại kiến thức 3b b 2b 1 2 Q = = = = 3b b 4b 2 2 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết – Chương 1 Đại số. + Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức. + Xem lại các dạng bài tập đã làm