Giáo án Đại số 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019 (PTNL 5 hoạt động )

Chương I:  CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

Tiết 1:CĂN BẬC HAI

I. Mục tiêu:

Qua bài này giúp HS:

  1. Kiến thức

- Phát biểu được định nghĩa và biết ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

- Phát hiện được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

- Xác định được các căn bậc hai của các số không âm.

  1. Kỹ năng

- Tính được căn bậc hai của một số không âm, tìm số không âm biết căn bậc hai của nó.

- Giải quyết được các bài toán về so sánh căn bậc hai, so sánh 2 số biết căn bậc hai của nó.

  1. Thái độ

- Nghiêm túc và hứng thú học tập

4. Định hướng năng lực, phẩm chất.

- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ

II. Chuẩn bị:

- Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm. 

- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. Phương tiện và đồ dùng dạy học

  • Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm.
doc 291 trang Hải Anh 20/07/2023 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019 (PTNL 5 hoạt động )", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_9_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2018_2019_ptnl.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019 (PTNL 5 hoạt động )

  1. 276 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 1 HS lên bảng làm câu c 2 1 3 2 1 3 x y x y c) x y x y 1 3 GV đánh giá bài làm c) 1 1 3 của HS sau đó gọi 1 1 x y x y HS khác lên bảng làm x y x y ĐKXĐ : x y câu c ĐKXĐ : x y 1 u 1 u x y Đặt x y 1 Đặt v 1 v x y x y (đk :u, v 0) (đk :u, v 0) Hpt đã cho trở thành : Hpt đã cho trở thành : 2u v 3 6u 3v 9 2u v 3 6u 3v 9 u 3v 1 u 3v 1 u 3v 1 u 3v 1 7u 10 10 u u 3v 1 7u 10 7 10 u 3v 1 10 u 3v 1 7 7 10 10 3v 1 u 7 7 (tm đk) 10 1 u v 7 (tm đk) 7 1 v 1 10 7 x y 7 1 10 Suy ra : 1 1 x y 7 Suy ra : x y 7 1 1 77 7 x x y 7 x y 20 10 77 63 7 x x y 7 y x y 20 10 20 63 77 63 x y 7 y Vậy (x; y) = ( ; ) 20 20 20 77 63 HS lớp nhận xét, chữa bài Vậy (x ; y) = ( ; ) 20 20 1 HS lên bảng làm câu d 7 7 d) 5x4 – 3x2 + = 0 d) 5x4 – 3x2 + = 0 16 16 Giáo viên: 276
  2. 278 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu kiến thức sẽ học trong buổi sau. Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật trình bày một phút, viết tích cực - Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập PT – HPT. - BTVN : 17, 18 (SGK) ; 16, 17, 18 (SBT) Giáo viên: 278
  3. 280 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 5 4 5 2 - T/gian xuống dốc là: (h) (1) y x y 3 ? Lập PT thứ nhất của HS: Ta có PT: + Khi đi từ B về A: bài toán? 4 5 2 5 (1) - T/gian lên dốc là: (h) ? Lập PT thứ hai của bài x y 3 x 4 toán? HS: Khi đi từ B về A: - T/gian xuống dốc là: (h) 5 y - T/gian lên dốc là: (h) x Ta có PT: 4 5 4 41 - T/gian xuống dốc là: (h) (2) y x y 60 HS: Ta có PT: Từ (1) và (2) ta có hpt: 5 4 41 4 5 2 (2) x y 60 x y 3 HS: Từ (1) và (2) ta có hpt: ? Vậy ta có hpt nào ? 5 4 41 4 5 2 x y 60 x y 3 1 u 5 4 41 x Đặt (đk : u > v > 0) x y 60 1 1 HS lên bảng giải HPT v GV : gọi 1 HS lên bảng y giải HPT 1 HPT trên trở thành : u x 2 Đặt (đk : u > v > 0) 4u 5v 1 3 v y 41 5u 4v HPT trên trở thành : 60 2 10 4u 5v 20u 25v 3 3 41 41 5u 4v 20u 16v 60 15 10 20u 25v 2 3 4u 5v 3 41 3 20u 16v 9v 15 5 2 4u 5v 1 2 1 3 4u u 3 3 12 (tm 3 1 1 9v v v 5 15 15 Giáo viên: 280
  4. 282 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 + Bình phương của số thứ = 100 – 96 = 4 > 0 nhất là : (20 – x)2 ' 4 2 HS: Ta có PT : PT có 2 nghiệm pbiệt: 2 2 ? Ta có PT nào ? x + (20 – x) = 208 b' ' 10 2 1 HS lên bảng giải PT, HS x1 12 GV: gọi 1 HS lên bảng dưới lớp làm vào vở a 1 giải PT HS lớp nhận xét, chữa bài (tm) GV: đối chiếu n tìm b' ' 10 2 o x 8 được với đk & kết luận 2 a 1 GV đánh giá, nx bài làm (tm) của HS Vậy số thứ nhất là 12, số thứ 2 là 8 Hoặc số thứ nhất là 8, số thứ hai là 12 Hoạt động 3: Dạng toán có nội dung hình học GV yêu cầu HS làm bài HS làm bài 18 (SGK – 3. Bài 18 (SGK – tr134): 18 (SGK – tr134) tr134) 1 tam giác vuông có: GV: Tóm tắt bài toán lên + Cạnh huyền = 10 cm bảng HS ghi vở + 2 cạnh góc vuông hơn kém ? Bài toán cho biết gì và nhau 2 cm yêu cầu điều gì? HS trả lời ? Tính độ dài của các cạnh góc ? Giữa 2 đại lượng mà vuông? bài toán hỏi có được liên HS: Giữa 2 đại lượng mà Bài làm: hệ với nhau bởi 1 hệ bài toán hỏi có được liên hệ + Gọi cạnh góc vuông bé là x thức trực tiếp nào với nhau bởi 1 hệ thức trực (cm) không? tiếp ĐK: 0 0 của tam giác vuông ' 49 7 ? Ta có PT nào ? PT có 2 nghiệm pbiệt: HS: Ta có PT : 2 2 2 b' ' 1 7 GV: gọi 1 HS lên bảng x + (x + 2) = 10 x1 6 giải PT 1 HS lên bảng giải PT, HS a 1 (tm) Giáo viên: 282
  5. 284 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về nội dung chương trình toán 9 2. Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá kỹ năng vận dụng của học sinh vào từng dạng bài cụ thể: 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác, trung thực trong khi làm bài kiểm tra. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Nghiên cứu soạn đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn tập chung, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Phát đề kiểm tra. Ma trận đề kiểm tra. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Thông Nhận biết Tổng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề Giải hệ 1. Hệ phương phương trình bậc trình bậc nhất hai ẩn nhất hai ẩn Số câu 1 (2.1a) 1 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ điểm 7,5% 7,5% Giải phương trình trùng 2. Phương Tìm tọa độ giao Vẽ đồ thị phương. trình bậc hai Hệ thức Vi-ét điểm. hàm số Giải toán bằng một ẩn cách lập phương trình. Số câu 1(2.2b) 1(2.2a) 2 (2.1b,3) 1( 5) 5 Số điểm 0,75 1 2,5 0,5 4,75 Tỉ lệ điểm 7,5% 10% 25% 5% 47,5% Diện tích hình Tứ giác nội tiếp, 3.Đường tròn tròn. hệ quả góc nội Giáo viên: 284
  6. 286 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TOÁN 9 Câu 1. (1,5 điểm) a. Viết công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. b. Tính thể tích hình cầu có đường kính bằng 6 cm. Câu 2. (3,5 điểm) 1. Giải hệ phương trình và phương trình sau: 3x 2y 2 a. b. x4 13x2 14 0 2x y 1 2. Cho hàm số y x2 và y 2x 3 a. Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b. Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị. Câu 3. (1,5 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 24 km. Một canô đi từ bến A đến bến B, nghỉ 1 giờ ở bến B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Tìm vận tốc của canô trong nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại E. a. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. b. Chứng minh A· CB = A· CE c. Tính diện tích hình tròn đường kính MC. Biết CD = 4cm, MD = 3cm . Câu 5. (0,5 điểm) 2 Tìm giá trị của m để phương trình x + mx + m - 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ 2 2 thức x1 + x2 = 3 HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Giáo viên: 286
  7. 288 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 b. Gọi G(xG; yG) là giao điểm của hai đồ thị. 2 2 0,25 Phương trình giao điểm xG 2xG 3 xG 2xG 3 0 xG 1 hoặc xG 3 xG 1 yG 1, ta được giao điểm G(1; 1) 0,25 0,25 xG 3 yG 9 , ta được giao điểm G’(-3; 9) Gọi vận tốc của canô trong nước yên lặng là x (km/h), x > 2. Vận tốc canô khi xuôi dòng từ A đến B là x + 2 (km/h). 0,25 Vận tốc canô khi ngược dòng từ B đến A là x – 2 (km/h). 0,25 24 Thời gian canô xuôi dòng từ A đến B là (giờ) x 2 24 Thời gian canô ngược dòng từ B đến A là (giờ) x 2 0,25 24 24 3 Theo đề bài ta có phương trình 1 6 x 2 x 2 24 24 2 0,25 Biến đổi phương trình 1 6 ta được phương trình 5x 48x 20 0 x 2 x 2 Giải phương trình 5x2 48x 20 0 ; ' ( 24)2 5.( 20) 676; ' 26 0,25 2 x 10 ; x (loại) 1 2 5 0,25 Vậy vận tốc của canô trong nước yên lặng là 10 km/h. a. M· DC 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn); 0,25 B· AC 900 (theo giả thiết). 0,25 Khi đó hai điểm A và D cùng nhìn đoạn thẳng BC cố định dưới góc 900. Do đó A và D cùng nằm trên 0,25 đường tròn đường kính BC. 0,25 Vậy tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn b. Ta có E· DM = E· CM (cùng chắn cung ME của đường tròn (O)), 0,25 4 hay E· DM = A· CE (1) 0,25 · · Ta lại có ADB = ACB (2) (cùng chắn cung AB của đường tròn đường kính BC), 0,25 Mà E· DM = A· DB , kết hợp (1) và (2) suy ra A· CE = A· CB (đpcm) 0,25 c. Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông CMD ta có: MC = CD2 + MD2 = 42 + 32 = 5 (cm) 0,5 2 2 0,5 MC 5 25 2 Diện tích hình tròn đường kính MC: S = π. = π. = π (cm ) 2 2 4 2 5 Phương trình x mx m 2 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Giáo viên: 288
  8. 290 Giáo án Đại Số 9 Năm học: 2018 - 2019 Ngày dạy: . Tiết 70 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần: 1. Kiến thức: - Tự sửa bài kiểm tra học kì II 2. Kĩ năng: - Có khả năng tự đánh giá, sửa sai bài làm của mình 3. Thái độ: - Nghiêm túc và hứng thú học tập. - Giáo dục tính cẩn thận và tầm quan trọng của bài thi học kì II - Rút kinh nghiệm cho đợt thi vào THPT, đề ra các biện pháp khắc phục và có phương pháp học tập tốt hơn. 4. Định hướng năng lực - Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II/ CHUẨN BỊ : Gv: Đáp án biểu điểm đề thi do trường ra, bài thi của HS HS : Xem lại quá trình làm bài III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định (1 phút) 2. Chữa – trả bài (40 phút) Phương pháp Kiến thức cần đạt Gv: NX, đánh giá chất lượng bài I. Nhận xét đánh giá chất lượng bài kiểm kiểm tra tra + Tuyên dương Hs đạt điểm cao 1. Ưu điểm. + Tuyên dương Hs có cách làm hay - Đa số Hs nắm vững kiến thức về biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, giải bài toán Gv: NX những yếu kém còn tồn tại bằng cách lập PT, giải hệ PT và áp dụng hệ + Những sai lầm Hs dễ mắc phải thức Vi – ét vào bài toán tìm điều kiện của trong khi làm bài. biến thỏa mãn yêu cầu đề bài + HS bị điểm kém - Đa số Hs có điểm trên TB 2. Tồn tại - Sai lầm trong quá trình giải hpt, biện luận Gv: kết hợp với Hs chữa bài kiểm tra (giải bài toán bằng cách lập PT) phần đại số - Trong quá trình lập luận còn có lỗi trình bày - 1 vài HS còn bị điểm yếu - kém II. Chữa bài Giáo viên: 290