Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: HS rèn luyện kĩ năng tìm ĐKXĐ của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

Kỹ năng: HS biết luyện tập về phép khai phương một tích, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình

Thái độ: Hs có thái độ tự tìm tòi nghiên cứu

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Ôn tập các hằng đẳng thức và biểu diễn nghiệm trên trục số

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

  1. Nội dung bài mới:

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (7 phút)

- Nêu điều kiện để có nghĩa.

- Tìm x để mỗi căn thức sau đây có nghĩa :

a)   b)

Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (28 phút)

doc 6 trang Hải Anh 13/07/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_2_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs_ph.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. có nghĩa: 1 HS: có nghĩa 1 c. 1 x 1 x 1 x 2 x 2 0 c. có nghĩa 0 GV gợi ý: - Căn thức có 1 x x 3 x 3 nghĩa khi nào? x 2 0 x 2 0 hoặc - Ta biết 1> 0, Vậy mẫu a. x 1 x 3 có nghĩa x 3 0 x 3 0 phải ntn? x 1 x 3 0 x 2 0 hoặc x 1 0 x 1 0 x 3 0 hoặc x 3 0 x 3 0 x 2 d. 1 x2 x 2 x 1 0 x 3 GV: có thể cho thêm bt * hoặc x 3 0 x 2 0 16(a,c) tr 5 SBT x 1 x 3 0 x 3 x 3 x 2 x 3 x 1 0 x 1 x 3 * x 1 x 2 x 3 0 x 3 Vậy có nghiã khi Vậy x 1 x 3 có nghĩa x 3 khi x 3 hoặc x 1 x 2 hoặc x 3 1 2 3 Hai HS lên bảng làm: Bài tập 13 tr 11SGK Bài tập 13 tr 11SGK a. 2 a2 5a với a 0 2 = 2 a 5a 2 a 5 2 a. với a 0) = 8a c. d. x2 2 5x 5 2 2 2 2 2 2 2 9a 3a 3a 3a 6a b. 25a 3a với a 0 = x2 2.x. 5 5 6 3 2 d. 5 4a 3a với a < 0 = x 5 3 2 3 HS hoạt động nhóm. = 5 2a 3a 3 3 3 x2 5 = 10a 3a (vì 2a < 0) a. với x 5 3 x 5 = -13a HS trả lời 2 2 x 5 x 5 c. 9a 3a 2 = a. x2 3 x2 3 x 5 2 = (x 3) x 3 6 3 x 2 2x 2 d. 5 4a 3a với a < 0 b. với x 2 x2 2 2 x 2 = x 2 x 2 = x 2 Bài tập 14 tr 11SGK x 2 b. x2 2 11x 11 0 Bài tập 14 tr 11SGK HS nhận xét, chữa bài. a. x2 3 2
  2. Ngày soạn: 10/8/2019 Tiết thứ:4 Tuần:2 Bài 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP KHAI PHƯƠNG VÀ PHÉP NHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách CM định lí về liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân. Kỹ năng: Có kĩ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. Thái độ: HS có ý thức học tập tốt. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: bảng phụ ghi quy tắc, phấn màu 2. Học sinh: chú ý ở bài 1 III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) HS1:Tính a) (1 2)2 b) (2 3)2 HS2: Tính a) 16.25 b) 16. 25 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (1 phút) Ở các bài học trước các em đã nắm được điều kiện để căn thức có nghĩa và biết áp dụng hằng đẳng thức đểA làm2 Acác bài toán tính toán và rút gọn biểu thức.Tuy nhiên để làm được các dạng bài tập về căn thức ta cần nắm được các quy tắc về phép tính trên căn thức. Bài học hôm nay giúp ta nắm được liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Kiến thức 1: Định lí (9 1. Định lí 1 phút) Từ việc KTBC yêu cầu HS: 16.25 =20 Với a,b không âm ta có: HS so sánh kết quả của 16. 25 = 20 ab a. b 16.25 và 16. 25 Vậy 16. 25 = 16.25 CM ( sgk ) Đây chỉ là một trường HS chú ý nghe GV giảng hợp cụ thể tổng quát ta CM được định lí sau: HS đọc định lí và ghi vào vở GV ghi định lí lên bảng HS CM:vì a 0,b 0 a. b và hướng dẫn hs CM định xác định và không âm 4
  3. 52 13a.52 b) 13a. 132.4 13.2 26 a a c) 5a. 45a 3a 5a.45a 3a 225a2 3a 15a 3a 15a 3a 12a 2 d )(3 a)2 0,2. 180a 2 (3 a)2 0,2.180a 2 (3 a)2 36a 2 9 6a a 2 6a 9 12a a 9 a2 Bài 27 (SBT) 6 14 2. 3 2. 7 2.( 3 7) 2 a) 2 3 28 2 3 2 7 2.( 3 7) 2 2 3 6 8 16 2 3 4 6 8 4 b) 2 3 4 2 3 4 ( 2 3 4) 2( 2 3 4) ( 2 3 4).(1 2) 1 2 2 3 4 2 3 4 GV: yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau rồi chốt lại vấn đề Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (2 phút) GV: Rút gọn 6 14 A 2 3 28 HS: Hs lên bảng giải: 6 14 2 3 7 2 A 2 3 28 2 3 7 2 GV: Nhận xét và chốt bài 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (1 phút). - Học thuộc định lí và các quy tắc - Bài tập về nhà:17,18,19,22,23 sgk - Tiết sau luyện tập IV. Kiểm tra đánh giá bài học - Cho hs nhắc lại định lí - Cho hs nghiên cứu VD3 và ?4 V. Rút kinh nghịêm: Ký duyệt tuần 2 Tổ trưởng Ngày 12/08/2019 Huỳnh Văn Giàu 6