Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức: Nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt ( các phương trình bậc hai khuyết).
Kỹ năng: Biết phương pháp giải riêng các phương trình bậc hai khuyết. Giải thành thạo các pt đó.
Thái độ:Thấy được tính thực tế của phương trình bậc hai một ẩn.
- Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề;
- Năng lực tư duy;
- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập .
2. Học sinh: Thước thẳng .
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)
Mục đích: giúp hs nắm được sơ lược về dạng phương trình bậc hai
GV(Đặt vấn đề): Ở lớp 8 các em đã biết giải phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a ¹ 0). Chương trình lớp 9 này sẽ giới thiệu cho các em một loại phương trình nữa, đó là phương trình bậc hai. Tiết hôm nay các em sẽ biết về loại phương trình bậc hai đó.
(Đưa đề bài toán mở đầu và hình vẽ lên bảng phụ).
Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tuan_26_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs_p.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- - Chiều dài của phần là 32 – 2x m. đất còn lại ? - Chiều rộng của phần - là 24 – 2x m. đất còn lại? - Nhận xét? - Nhận xét. - Diện tích của phần là (32 – 2x)(24 – 2x) đất còn lại là bao nhiêu? (32 – 2x)(24–2x) = lập pt bài toán? 560. Biến đổi đơn giản pt x2 – 28x + 52 = 0. trên? Kiến thức 2: Định 2. Định nghĩa: nghĩa (15 phút) Phương trình bậc hai một ẩn có Từ pt, GV hình thành - Hình thành kn pt bậc dạng ax2 + bx + c = 0 trong đó a, ĐN pt bậc hai một ẩn. hai một ẩn. b, c là các số thực và a 0. - Giới thiệu các - Nắm khái niệm pt + Nếu b = 0, ta có pt dạng ax 2 + phương trình bậc hai bậc hai một ẩn và các c = 0 gọi là pt bậc hai khuyết b. khuyết. pt khuyết. + Nếu c = 0, ta có phương trình - Gv: Yêu cầu Hs làm - Quan sát ?1 và trả dạng ax2 + bx = 0 gọi là pt bậc ?1 lời. hai khuyết b. - Nhận xét? - Nhận xét. + Nếu b = 0 và c = 0 ta có pt dạng ax2 + c = 0 gọi là pt bậc hai - Cho hs lấy vd. - Lấy VD. khuyết cả b và c. - Nhận xét? - Nhận xét. VD: x2 + 50x – 1500 = 0; -2x2 – - GV nhận xét, bổ - Bổ sung. 5x = 0 ; 3x2 – 4 = 0 là các sung nếu cần. phương trình bậc hai một ẩn số. Kiến thức 3: Một số 3. Một số ví dụ về giải phương ví dụ về giải phương trình bậc hai. trình bậc hai. (10 VD1. Giải pt 3x2 - 6x = 0 phút) là pt bậc hai khuyết Ta có 3x2 - 6x = 0 - Dạng pt? c. 3x ( x – 2) = 0 - Gọi 1 hs nêu hướng -1 hs đứng tại chỗ nêu 3x = 0 hoặc x – 2 = 0 làm. hướng làm. x1 = 0 hoặc x2 = 2. - Nhận xét? - Nhận xét. Vậy phương trình có hai nghiệm - Gọi 1 hs đứng tại - 1 hs giải pt. là x1 = 0 ; x2 = 2. chỗ giải pt. - Nhận xét. TQ. Giải pt bậc hai khuyết c: ax2 + bx = 0 x ( ax + b ) = 0 Qua VD, rút ra cách - Nêu cách giải tổng b x = 0 hoặc x = giải tổng quát? quát. a - Nhận xét? - Nhận xét. 2
- Làm các bài 11, 12/sgk V. Rút kinh nghịêm: . 4
- bảng làm bài, cho 34x2 + 82x = 0 hs dới lớp làm vào 2x(17x + 41) = 0 vở . - Hs : Nhận xét x 0 Bổ sung. 2x 0 41 17x 41 0 x - Gv: Nhận xét? 17 41 Vậy pt có 2 nghiệm x1= 0, x2 = . - Gv: nhận xét, bổ 17 sung nếu cần. Bài 16 sbt. Giải pt: c) 1,2x2 – 0,192 = 0 1,2x2 = 0,192 x2 = 0,16 - Hs là pt bậc hai x = 0,4 khuyết b. Vậy pt có hai nghệm là x1 = 0,4, x2 = - Chuyển vế, đa pt 0,4. - Gv:Nêu dạng pt? c d) 1172,5x2 + 42,18 = 0 về dạng x2 = , 2 Cách giải? Vì 1172,5x 0 với mọi x, 42,18 > 0 a 2 nên ta có 1172,5x + 42,18 > 0 với mọi x pt vô nghiệm. - 2 hs: lên bảng làm - Gv: nhận xét bài, dới lớp làm - Gv: Gọi 2 hs lên vào vở . Bài 17 tr 40 sbt. Giải pt: bảng làm bài. - Hs: Nhận xét. c) (2x - 2 )2 – 8 = 0 Bổ sung. (2x - 2 )2 = 8 - Gv: Yêu cầu Hs 2x 2 2 2 2x 3 2 nhận xét? - Hs: Chuyển vế, đ- - Gv: nhận xét. a pt về dạng 2x 2 2 2 2x 2 - Gv:Nêu hướng (ax – b)2 = c. 3 2 làm - Hs: Nhận xét. x 2 - 1 hs: lên bảng vậy pt có 2 nghiệm là: làm bài, dới lớp 2 x - Gv:Gv nhận xét. làm vào vở . 2 - Gv: Gọi 1 hs lên 3 2 2 bảng làm bài. - Hs: Nhận xét. x1 = ; x2 = . - Gv:Kiểm tra hs d- Bổ sung. 2 2 ới lớp. Bài 18 tr 40 sbt. Giải pt: - Gv:Nhận xét? a) x2 – 6x + 5 = 0 x2 – 6x + 9 = -5 + 9 - Gv: nhận xét, bổ (x – 3)2 = 4 sung nếu cần. - Hs: Thảo luận 6