Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

Bài 6. Hệ thức vi-ét và ứng dụng  -Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Nắm vững hệ thức Vi-ét.

Kĩ năng: Vận dụng được hệ thức Vi-ét vào nhẩm nghiệm của pt bậc hai trong trường hợp a + b + c = 0 hoặc a – b + c = 0 hoặc tổng và tích của hai nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn.

Tìm được hai số khi biệt tổng và tích của chúng.

Thái độ: Tự lập, tự tin, cẩn thận, tỉ mĩ

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ .

2. Học sinh: Thước thẳng .

docx 5 trang Hải Anh 13/07/2023 1300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_27_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs_p.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Cách Thức Tổ Sản Phẩm Của Kết Luận Của Giáo Viên Chức Của Giáo Học Sinh Viên Kiến thức 1: Hệ 1. Hệ thức Vi-ét: thức Vi-ét: (23 - Hs: Nêu công ?1. Sgk. phút) thức nghiệm. Mục đích: giúp hs nắm được hệ thức vi-ét - Hs: x1 = ; x2 = - Gv: Nêu công thức nghiệm của pt bậc hai? - Hs: Tính - Gv: Nếu > 0, x1 + x2 = hãy nêu công thức nghiệm tổng quát? x1.x2 = - Gv: Tính tổng hai - Hs: Nhận xét. nghiệm? Tích hai Hệ thức Vi-ét: nghiệm? Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = - Hs: còn đúng khi 0 có hai nghiệm x , x thì - Gv: Yêu cầu Hs = 0 1 2 b nhận xét? x x 1 2 a - Gv: Khi = 0, c điều đó còn đúng - Hs: Nắm nội x1 x2 không? dung hệ thức Vi- a ét. - Gv nêu: đó chính là nội dung hệ thức ?2. cho pt 2x2 – 5x + 3 = 0. Vi-ét. - Hs: Thảo luận a) a = 2, b = -5, c = 3. theo nhóm theo sự phân công của gv. a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0. - Gv: Chia lớp thành 4 nhóm, 2 b) thay x1 = 1 vào pt ta có : 2 nhóm thảo luận Phân công nhiệm 2.1 – 5.1 + 3 = 0 nên x1 = 1 là một phần ?2, 2 nhóm vụ các thành viên nghiệm của pt. thảo luận ?3. trong nhóm. c) theo hệ thức Vi-ét ta có : Kiểm tra sự thảo - Hs: trình bày kết c c 3 luận của hs. quả của nhóm x1.x2 = mà x1 = 1 nên x2 = = a a 2 2
  2. Gọi số thứ nhất là x Nhận xét. hai số cần tìm chính là nghiệm của thì số thứ hai là ? pt (*) khi 0 Nhận xét? ?5. Tìm hai số biệt tổng của chúng bằng S2 – 4P 0 1, tích của chúng bằng 5. Vì có tích bằng P - HS: Nắm nghiệm phương trình? Giải. của Nhận xét? Hai số cần tìm là nghiệm của pt: Tìm được hai số x2 – x + 5 = 0 - 1 hs: lên bảng t/m đề bài khi nào? làm ?5, dưới lớp = (-1)2 – 4.1.5 = -19 < 0 pt vô - Gv: nêu nghiệm làm vào vở . nghiệm. của Vậy không có hai số nào thỏa mãn đề bài. - Gv: Gọi 1 hs lên bảng làm bài ?5. Kiểm tra hs dưới lớp. - Gv: nhận xét, bổ sung nếu cần. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (8 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng tốt lý thuyết vào bài tập Cách Thức Tổ Sản Phẩm Của Kết Luận Của Giáo Viên Chức Của Giáo Học Sinh Viên - Gv: Nêu cách - Hs: chú ý lắng Bài tập: Chứng minh rằng pt ax2 + bx + 2 giải? nghe c = 0 có nghiệm x1;x2 thì ax + bx + c = a( x – x ).(x – x ). - Hs: Nhận xét 1 2 Giải: b c Ta có ax2 + bx + c = a ( x2 + x + ) = a a - Gv: Gọi hs lên -Hs: Lên bảng làm 2 b c bảng làm bài. Cho bài, dưới lớp làm a x ( )x a a hs dưới lớp làm vào vở . vào vở . 2 2 =a x (x1 x2)x x1x2 a x xx1 (xx2 x1x2) 4