Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27, Tiết 53 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

Bài 4: Công thức nghiệm của ph­ương trình bậc hai

Công thức nghiệm thu gọn

 

I. Mục tiêu.                                                                                                              

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ 

- Kiến thức: 

+ HS nhớ biệt thức r = b2 – 4ac và các điều kiện của r để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.

Hiểu và nắm được công thức nghiệm thu gọn.

- Kĩ năng: 

Vận dụng được công thức nghiệm tổng quát vào việc giải phương trình.

+ Nhận biết được phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm phân biệt khi hệ số a và c trái dấu.

- Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học

  1. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề;

- Năng lực tư duy;

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 

II. Chuẩn bị.

1. Giáo viên:

- GA, thước, máy tính bỏ túi

- PPDH: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.

- Kỹ thuật DH: Kỹ thuật đặt câu hỏi, Sơ đồ tư duy, lắng nghe và phản hồi tích cực. 

2. Học sinh: Chuẩn bị nghiên cứu trước bài ở nhà; máy tính bỏ túi.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp

doc 10 trang Hải Anh 13/07/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27, Tiết 53 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_27_tiet_53_nam_hoc_2019_2020_truon.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27, Tiết 53 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Để xét xem khi nào phương trình bậc hai có nghiệm và tìm công thức nghiệm khi phương trình bậc hai có nghiệm ta cùng nhau nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt động 2: Tìm tòi tiếp nhận kiến thức Cách Thức Tổ Chức Sản Phẩm Của Kết Luận Của Giáo Viên Của Giáo Viên Học Sinh Kiến thức: Công thức 1. Công thức nghiệm: nghiệm (15 phút) Mục đích: để hs nắm được công thức nghiệm - Gv: Đâu tiên ta chúng - Hs: Ghi mục 1 Cho phương trình: ta cùng tim hiểu về ax2 + bx + c = 0 (a≠0) công thức nghiệm. - Gv: Công thức nghiệm phải có tính - Chuyển hạng tử tự do sang chất tổng quát vì vậy ta vế phải: xét với PT tổng quát. ax2 + bx = - c ax2 + bx + c = 0 (a≠0) - vì a≠ 0, chia hai vế cho hẹ - Gv: Tương tự như ví VD3 qua bảng số a , ta có: b c dụ 3 ( Gv đưa bảng phụ phụ. Và hướng x2 + x ghi ví dụ 3 lên bảng) ta biến đổi. a a b b biến đổi PT sao cho vế - Tách hạng tử x 2 x  trái thành bình phương a 2a một biểu thức, vế phải thêm vào hai vế cùng một 2 là một hằng số. b biểu thức ta có: - Y -K: Tương tự như - Hs: Trả lời 2a ví dụ 3 đầu tiên ta phải làm thế nào? - Gv: Tiếp theo ta làm - Hs: Chia hai vế 2 2 2 b b c b thế nào? cho a ( vì a ≠0) x 2 x  2a 2a a 2a - Gv: y/c Hs thu gọn vế - Hs: Theo dõi, 2 b b2 a trái thành một bình trả lời các bước x 2 phương, vế phái là một biến đổi dưới sự 2a 4a c 2 hằng số. hd của gv. b b2 4ac x 2 2 Gv: Giới thiệu: - Hs: Trả lời . 2a 4a đặt = b2 – 4ac. kí hiệu : = b2 - 4ac 2 Và gọi là biệt thức - Hs: Ghi nhớ biệt b x (2) đen ta hay biệt thức của thức 2a 4ac phương trình. 2
  2. - Gv: Treo bảng phụ ghi b CT nghiệm, y/c Hs đọc. 2a Kiến thức: Công thức 2. Công thức nghiệm thu nghiệm thu gọn (10 gọn: phút) Phương trình : Mục đích: giúp hs nắm ax2 + bx + c = 0 ( a 0) được công thức nghiệm đặt b = 2b' thu gọn - Hs: Theo dõi . = b2 - 4ac = (2b’)2 – 4ac - Gv: Trước hết, ta sẽ = 4b'2 - 4ac xây dựng công thức = 4( b’2 – ac ) nghiệm thu gọn . - Hs: Tính - Gv: Cho phương trình = b2 - 4ac = 4 ’ ax2 + bx + c = 0 = (2b’)2 – 4ac * Công thức nghiệm thu gọn (a 0) có b = 2 b' = 4b'2 - 4ac : - Gv: Hãy tính theo = 4( b’2 – ac ) phương trình ax2 + bx + c = b’? - Hs: Nhận xét. 0 - Gv: Nhận xét? có b = 2b’, ’ = b’2 – ac . - Gv: Ta đặt . Nếu ’ 0 thì pt có 2 trống ( ) của phiếu nghiệm phân biệt: - Hs: Đọc và ghi học tập . x1 = nhớ công thức . - Gv: Treo bảng công b' ' b' ' thức nghiệm lên bảng ;x2 và cho Hs so sánh sự a a giống và khác nhau giữa hai công thức. Hoạt động 3: hoạt động luyện tập (10 phút) Mục đích: để hs vận dụng được công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn vào giải bài tập - Gv: Nhờ CT nghiệm - Hs: Các bước 2. áp dụng: muốn giải PT bậc hai ta thực hiện: có thể thực hiện từng - xác định hệ số bước như thế nào? Ta a,b,c. nghiên cứu tiếp phần 2 - Tính 4
  3. số a, c của mỗi pt và số 4 1 x1 = x2 = nghiệm của pt đó? 2.4 2 - K-G: Hãy c/m nếu a c) -3x2 + x – 5 = 0 và c trái dấu thì pt luôn 3x2 – x + 5 = 0 có hai nghiệm phân (a = 3, b = -1, c = 5). biết? = (-1)2 – 4.3.5 = -59 < 0 - Gv: Nhận xét? pt vô nghiệm. Chú ý. Chú ý. (SGK) Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (3 phút) Cho hs làm bài tập 17 trong SGK 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (2 phút). - Học thuộc công thức nghiệm. - Xem lại cách giải các bt. - Làm bài 16 sgk tr 45. IV. Kiểm tra đánh giá bài học ? Công thức nghiệm của pt bậc hai? Làm bài 15 tr 45 sgk. ( 3 hs lên bảng làm) V. Rút kinh nghiệm: . Ký duyệt tuần 26 Tổ trưởng Ngày 4/5/2020 Huỳnh Văn Giàu 6
  4. -K -G: Gọi 2 hs lên -2 hs: lên bảng 2 ). bảng làm bài, cho làm bài, dưới lớp = (1 - 2 2 )2 – 4.2. (- 2 ) hs dưới lớp làm vào làm vào vào vở . vở. = 1 - 4 2 + 8 + 8 2 = (1 + 2 )2 = 1 + 2 . Vậy pt có hai nghiệm phân biệt. 1 2 2 1 2 2 2 x1 = 2.2 4 - Gv: Nhận xét? - Hs: Nhận xét 1 2 2 1 2 3 2 x2 = Bổ sung. 2.2 4 - Gv nhận xét. b) 4x2 + 4x + 1 = 0 (*) (a = 4, b = 4, c = 1) - Gv: Yêu cầu Hs - Hs: Nêu cách = 42 – 4.4.1 = 0 nên pt có nêu cách giải giải nghiệm kép: 4 1 x1 = x2 = 2.4 2 Cách 2 (*) (2x + 1)2 = 0 1 x = 2 a) -3x2 + 2x + 8 = 0 b) 3x2 – 2x – 8 = 0 ( a = 3 , b = -2, c = -8) = (-2)2 - 4.3.(-8) = 100 > 0. = 10. Pt có hai nghiệm phân biệt: ( 2) 10 x1 = 2 , 2.3 ( 2) 10 4 x2 = 2.3 3 - TB: Yêu cầu 1 Hs - 1 HS: Lên bảng Bài 15 sbt tr 40. 2 7 lên bảng giải trình bày lời giải , Giải pt: x2 x 0 phương trình Hs còn lại làm vào 5 3 vở . 6x2 + 35x = 0 x(6x + - K - G: Nêu cách - Hs: Dùng HĐT, 35) = 0 làm khác? đưa về pt dạng (ax + b)2 = 0 - Gv: nêu nếu hs 8
  5. - Xem lại cách giải các bt. - Làm các bài 16 sgk tr 45. IV. Kiểm tra đánh giá bài học Bài 22 tr 41 sbt. Giải pt 2x2 = - x + 3 bằng phương pháp đồ thị. HD: Vẽ đồ thị hs y = 2x2 và đồ thị hàm số y = - x + 3. Tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị. Kiểm tra lại kết quả tìm được. Giải thích lại bằng công thức nghiệm. V. Rút kinh nghịêm: . 10