Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27, Tiết 56 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai - Luyện tập

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức: Biết cách giải một số phương trình quy được về phươnhg trình bậc hai như pt trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, đưa về pt tích, đặt ẩn phụ…

Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích thành nhân tử.

Thái độ: Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic…

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ .

2. Học sinh: Thước thẳng .

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

  1. Nội dung bài mới:
docx 6 trang Hải Anh 13/07/2023 1780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27, Tiết 56 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_27_tiet_56_nam_hoc_2019_2020_truon.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27, Tiết 56 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Viên Kiến thức 1: Phương trình trùng phương. (10 phút) Mục đích: giúp hs nắm được cách giải pt trùng phương 1. Phương trình trùng phương. Dạng ax4 + bx2 + c = 0 (a 0). - Gv: nêu dạng của - Hs: Nắm dạng Cách giải: pt của pt. đặt t = x2 đk t 0. ta có pt at2 + bt + c = - Gv: Nêu cách giải - Hs: đặt x2 = t, 0 (1). Giải pt (1) chọn t 0 nghiệm x pt trùng phương? đk: của pt. - Gv: Yêu cầu hs - Hs: Nhận xét. Vd giải các pt: Nhận xét? Bổ sung. a) x4 – 13x2 + 36 = 0. đặt t = x2 , đk t 0 - Gv: Cho hs ta có pt: t2 – 13t + 36 = 0. - Hs: Nghiên cứu nghiên cứu sgk. sgk. = (-13)2 – 4.1.36 = 25. - Gv: Dùng bảng - Hs: Theo dõi t = 4, t = 9 t/m đk t 0. phụ hd hs cách giải. 1 2 cách làm vd. 2 Với t1 = 4 x = 4 x1,2 = 2. 2 Với t2 = 9 x = 9 x3,4 = 3. Kl:pt đã cho có 4 nghiệm: x1,2 = 2; x3,4= 3 b) x4 – 9x2 = 0 x2 (x2 – 9) = 0 x2 0 x 0 . Vậy pt đã cho 2 x 9 0 x 3 có 3 nghiệm là x = 0; x = 3. ?1 . - Gv: Cho hs làm -1 hs: lên bảng ?1 ( gọi 2 hs lên làm bài, dưới lớp bảng làm). làm vào vở . - Gv: Yêu cầu Hs - Hs: Nhận xét. Nhận xét? 2
  2. Kiến thức 3: Phương trình tích: (10 phút) Mục đích: giúp hs có thể giải được pt tích - Gv: Dạng của pt - Hs: Dạng 3. Phương trình tích: tích? A(x).B(x) = 0. VD. Giải pt (x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0 - Gv: Nêu cách giải - Hs: Nêu cách x 1 0(*) pt tích ? giải pt tích. 2 x 2x 3 0( ) - Gv: Gọi 1 hs lên -1 hs: lên bảng bảng làm bài. làm bài. dưới lớp Giải pt (*) ta có x = - 1. làm vào vở. Giải pt ( ) ta có: - Gv: Kiểm tra hs Vì a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0 nên ta có x dưới lớp. = 1 hoặc x = - 3. o - Gv: Yêu cầu Hs - Hs: Nhận xét. KL: pt đã cho có 3 n là x1,2 = 1, x3 = - Nhận xét? 3 Bổ sung. - Gv: nhận xét, bổ sung nếu cần. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (7 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng được lý thuyết vào giải bài tập Cách Thức Tổ Sản Phẩm Của Kết Luận Của Giáo Viên Chức Của Giáo Học Sinh Viên Bài 37 tr 56 sgk. Giải các pt. - Gv: Dạng của pt? - Hs: Là các pt c) 0,3x4 +1,8x2 + 1,5 = 0 trùng phương. 3x4 +18x2 + 15 = 0 - Hs: đặt x2 = t, - Gv: Nêu cách giải? x4 + 6x2 + 5 = 0 ĐK t 0 . đặt t = x2 ĐK t 0 ta có pt: - Gv: Nhận xét, bổ t2 + 6t + 5 = 0. sung nếu cần. vì a - b + c = 0 nên ta có t = -1loại (vì -2 Hs: lên bảng 1 4
  3. 5 3 Kl pt đã cho có 4 nghiệm là x1 = 1; x2 = ; x3 = -1; x4 = . 2 2 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (1 phút). Xem lại cách giải các vd và bt. Làm các bài 34,35 sgk tr 56, bài 45,46,47 sbt. IV. Kiểm tra đánh giá bài học Nêu cách giải các dạng pt đã học trong bài? Gv nêu chú ý: ta có thể giải pt bậc cao bằng cách đặt ẩn phụ. V. Rút kinh nghịêm: Ký duyệt tuần 27 Tổ trưởng .Ngày 11/05/2020 Huỳnh Văn Giàu 6 Ký duyệt tuần 26 Tổ trưởng Ngày 4/5/2020 Huỳnh Văn Giàu