Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 28, Tiết 58 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

Luyện tập.

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt qua phân tích đề bài, tìm ra mối quan hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập ra pt.

Kĩ năng: Biết trình bày lời giải của bài toán bậc hai.

Thái độ: Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic…

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ .

2. Học sinh: Thước thẳng .

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)

Mục đích: giúp hs nắm lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình

GV: Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình

Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (33 phút)

Mục đích: giúp hs vận dụng được lý thuyết vào giải bài tập

docx 8 trang Hải Anh 13/07/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 28, Tiết 58 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_28_tiet_58_nam_hoc_2019_2020_truon.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 28, Tiết 58 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Bài 59 tr 47 sbt. - Gv: Cho hs tìm - Hs: Tìm hiểu đề Gọi vận tốc của xuồng khi nước yên hiểu đề bài. bài. lặng là x (km/h), ĐK: x > 3. - Gv: Gọi vận tốc vận tốc của xuồng khi đi xuôi của xuồng khi nước dòng là x + 3 (km/h) yên lặng là x (km/h), Vận tốc của xuồng khi đi ngược ĐK: ? dòng là x – 3 (km/h) v = ?, v = ? - Hs: ĐK: x > 3. xuôi ngược Thời gian đi xuôi dòng 30 km là Vxuôi = x + 3 km/h 30 (h). x 3 txuôi = ? Vngược = x – 3 km/h. Thời gian đi ngược dòng 28 km là tngược = ? 28 txuôi = (h) tyên lạng? x 3 tngược = tổng thời gian là ? Thời gian đi 59,5 km khi nước yên tyl = pt? 59,5 119 lặng là (h) nhận xét. x 2x Nhận xét? Pt: Vì tổng thời gian đi xuôi và ngược Nhận xét. bằng thời gian đi khi nước yên lặng - Gv: Gọi 1 hs lên nên ta có pt: bảng giải pt, chọn 30 28 119 nghiệm TM . + = -1Hs: Giải pt tìm x 3 x 3 2x Nhận xét? được. Giải pt ta được x1 = 17 TM, x2 = -21 Kl? Chọn giá trị tìm loại. được của ẩn KL: vận tốc của xuồng khi nước yên Nhận xét. lặng là 17 km/h. Bổ sung. Bài 46 tr 59 sgk. Gọi chiều rộng mảnh đất là x m. ĐK x > 0. Vì diện tích mảnh đất là 240 m 2 nên 240 chiều dài là m. - Gv: Cho hs nghiên x cứu đề bài. Nếu tăng chiều rộng lên 3m và giảm - Hs: Tìm hiểu đề chiều dài 4m thì diện tích không đổi 2
  2. Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10. Tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho Hs: trả lời, nhận xét và bổ sung GV: kết luận 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5 phút). Nêu Cách giải các dạng toán trong tiết? Bài 50 tr 59 sgk. HD: bảng phân tích đại lượng: Khối lượng Thể tích Khối lượng riêng 880 Kim loại 1 880 g cm3 x (g/cm3) x 858 Kim loại 2 858 g cm3 x – 1 (g/cm3) x 1 IV. Kiểm tra đánh giá bài học Cách giải bài toán bằng cách lập pt? Gv nêu lại cách giải các bài toán trong tiết học. V. Rút kinh nghịêm: 4
  3. Bài 47 tr 59 sgk Gv: Y/c Hs đọc và Hs: Đọc đề bài, Gọi vận tốc xe của bác Hiệp là x phân tích đề bài. chọn ẩn, đặt đk ( km/h) , x > 0. Khi đó cho ẩn , Vận tốc xe cô Liên là x - 3 ( km/h) 30 30 Thời gian bác Hiệp đi là ( giờ ) Gv: Thời gian bác Hs: là ( giờ ) x x Hiệp đi là 30 30 Thời gian cô liên đi là ( giờ ) ( giờ ) x 3 ? Thời gian cô Liên x 3 đi là Hs: Trả lời . Gv: Vì bác Hiệp đến Vì bác Hiệp đến trước cô Liên nửa trước cô Liên nửa giờ, tức là thời gian đi của bác giờ, tức là thời gian Hiệp ít hơn thời gian đi của cô đi của bác Hiệp ít Liên nửa giờ nên ta có phương hơn thời gian đi của trình: cô Liên nửa giờ nên 30 30 1 ta có phương trình x 3 x 2 nào? x ( x - 3 ) = 60x - 60x + 180 Gv: y/c Hs giải PT. Hs: Giải PT và x2 - 3x - 180 = 0 trả lời. = 9 + 720 = 729 , = 27 X1 = 15 ; x2 = - 12 ( loại ) Trả lời : Vận tốc của xe bác Hiệp là 15 km/h Vận tốc của xe cô Liên là 12 km/h Gv: y/c Hs đọc và Hs: Đọc và Bài 51 tr 59 sgk. nghiên cứu đề bài. nghiên cứu đề Gv: Hãy chọn ẩn và bài. đặt ĐK cho ẩn. Hs: Gọi lượng nước trong dung Gọi lượng nước trong dung dịch dịch trước khi trước khi đổ thêm nước là x (g) đổ thêm nước là x > 0 x (g) 6
  4. Hà Nội cách Nam Định 90km. Hai ôtô khởi hành đồng thời, xe thứ nhất từ Hà Nội, xe thứ hai từ Nam Định và đi ngược chiều nhau. Sau 1 giờ chúng gặp nhau. Tiếp tục đi, xe thứ hai tới Hà Nội trước khi xe thứ nhất tới Nam Định là 27 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Hs: trả lời, nhận xét và bổ sung GV: kết luận 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5 phút). Nêu cách giải các dạng toán trong tiết? và làm bài 46, 47, 48 sgk IV. Kiểm tra đánh giá bài học Cách giải bài toán bằng cách lập pt? Gv nêu lại cách giải các bài toán trong tiết học. V. Rút kinh nghịêm: Ký duyệt tuần 28 Tổ trưởng Ngày 18/05/2020 Huỳnh Văn Giàu 8