Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

LUYỆN TẬP 

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: HS được cũng cố  các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai

Kỹ năng: Có kĩ năng tính toán, rút gọn biểu thức giải phương trình khi vận dụng hai quy tắc

Thái độ: Có tính chính xác cao

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bt

2. Học sinh: xem trước bài ở nhà

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

HS1: Phát biểu quy tắc khai phương một thương?

Áp dụng tính:

HS2: Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai?

So sánh và

  1. Nội dung bài mới:
doc 6 trang Hải Anh 13/07/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_4_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs_ph.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. 9 4 a) 1 .5 .0,01 GV có nhận xét gì về tử 16 9 và mẫu của biểu thức 25 49 1 . . trong căn? 16 9 100 Hãy vận dụng hằng đẳng HS tử và mẫu có dạng hằng 25 49 1 thức đó để tính đẳng thức . . 16 9 100 5 7 1 7 GV nhận xét:12=4.3 Hs thực hiện . . 27=9.3 4 3 10 24 1492 762 Hãy nêu cách giải d) Áp dụng quy tắc khai 4572 3842 phương một tích để gpt (149 76)(149 76) (457 384)(457 384) Với bt này em giải ntn? 27 9. 3 225.73 225 15 Lên bảng trình bày lời HS biến đổi 12 4. 3 841.73 29 giải 841 3x 3 3(x 1) HS lên bảng gpt BT 33 c,b GV cho hs thảo luận b) 3x 3 27 12 nhóm 3(x 1) 9. 3 4. 3 HS ta chuyển 12 qua vế phải Sau đó gọi đại diện 2 3(x 1) 3( 9 4) nhóm lên bảng trình bày từ đó suy ra x2 x 1 3 2 Các nhóm khác nhận xét x 4 c) 3x2 12 0 3x2 12 HS thảo luận theo nhóm x2 4 Đại diện 2 nhóm lên bảng x 2 trình bày BT 34a,c 3 a)ab2 ,(a 0,b 0) a2b4 2 3 2 3 ab ab . 2 3 a2b4 a b 9 12a 4a2 b) , b2 (a 1,5;b 0) (3 2a)2 3 2a 2a 3 b2 b b Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng (6 phút) 2 3 6 8 16 GV: rút gọn A 2 3 4 2
  2. Ngày soạn: 24/8/2019 Tiết thứ:8 Tuần:4 Bài 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Kỹ năng: Nắm được kĩ năng đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn. Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước kẻ. 2. Học sinh: ôn lại định lí khai phương một tích và định lí a2 a III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng. a) a9 (3 a)2 a9 (3 a) vôùi a 3 b) 16a2b4 4 a b Đáp án: cả hai câu đều sai. Sửa lại: a) a3 (3 a) ; b) 4 a b2 Câu 2: Đáp án: a2b a2 . b a b (vì a 0) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút) Để phát biểu được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.Vận dụng được các bước đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Xác định được các căn thức và rút gọn được biểu thức . Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Kiến thức 1: Đưa thừa số 1. Đưa thừa số ra ra ngoài dấu căn (13 phút) ngoài dấu căn: - Từ câu 2 ở trên, giới thiệu - Nghe giới thiệu. thuật ngữ “Đưa thừa số ra ngoài dấu căn”. - Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi mới thực hiện được việc làm trên. 4
  3. a)3 5 45 b)1,2. 5 (1,2)2 .5 7,2 c)ab4 a (ab4 )2 .a a3b8 (vôùia 0) - Yêu cầu học sinh xem ví dụ 2 5 d) 2ab 5a 20a3b4 (vôùia 0) Xem vi dụ 5 Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (7 phút) GV: Giải bt 43 a,b và BT 44a,b HS: 2HS lên bảng trình bày Bài tập 43 a); b): a) 54 326 3 6 b) 108 623 6 3 Bài tập 44: a) 3 5 325 45 b) -5 2 52.2 50 GV: đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ và sửa sai (nếu cần) Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (2 phút) GV: Rút gọn A 2 8 3 2 5 3 3 20 3 HS: HS lên giải bài tập nâng cao A 4 2 3 2 5 3 6 5 3 4 2 3 8 5 3 GV: nhận xét và chốt bài 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (1 phút). - Xem lại cách thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn và các ví dụ. - Bài tập về nhà: bài 43 b,d,e; 45, 46, 47. - Tiết sau luyện tập. IV. Kiểm tra đánh giá bài học - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm làm bài 44 V. Rút kinh nghịêm: Ký duyệt tuần 4 Tổ trưởng Ngày 26/8/2019 6 Huỳnh Văn Giàu