Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

LUYỆN TẬP 

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Củng cố kiến thức về rút gọn biễu thức chứa căn bậc hai

Kĩ năng:

- Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, tìm ĐKXĐ của căn thức, biểu thức.

- Biết sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, tìm x, các bài toán có liên quan.

Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc, ý thức tự học

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Thước kẻ, bảng phụ

2. Học sinh: bảng nhóm 

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

  1. Nội dung bài mới:

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (3 phút)

Chữa bài 58c, d SGK/32

doc 7 trang Hải Anh 13/07/2023 1380
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_7_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs_ph.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Dạng: Rút gọn 2 HS thực hiện Baøi 62SGK/33: ruùt goïn bieåu thöùc Baøi 62SGK/33: ghi đề 1 33 1 a) 48 2 75 5 1 gọi 2 HS thực hiện 1 33 1 a) 48 2 75 5 1 2 11 3 2 11 3 2 b) 150 1,6. 60 4,5 2 6 1 33 4.3 16.3 2 25.3 5 3 2 11 32 10 2 3 10 3 3 3 3 10 2 10 1 3 3 17 3 3 2 b) 150 1,6. 60 4,5 2 6 3 9 8 25.6 96 6 2 3 9 4.2.3 5 6 16.6 6 2 32 9 2 5 6 4 6 . 6 6 2 3 11 6 Nhận xét Nhận xét Kết luận cho điểm Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Vế trái của đẳng thức có Baøi 64 SGK/33 Vế trái của đẳng thức có: Chöùng minh ñaúng thöùc gì đặc biệt? 3 3 2 Gọi 1 HS chứng minh 1 a a 1 a 1-a a 1- a a) a 1 2 1 a 12 a 1- a 1-a Một HS lên bảng chứng minh số còn lại làm vào vở. 1- a 1 a a VT a . 1- a 2 1- a 1- a 1+ a 1 1 a a a 2 1 a 2 1 a 2 1 VP 1 a 2
  2. Ngày soạn: 14/9/2019 Tiết thứ:14 Tuần:7 BÀI 9: CĂN BẬC BA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: Nắm được địng nghĩa căn bậc ba, kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. Kĩ năng: Biết được một số tính chất của căn bậc ba.biết tìm căn bậc ba của một số thông qua máy tính bỏ túi, bảng số. Thái độ: Vận dụng giải các bài tập có liên quan. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: máy tính, bảng phụ, thước kẻ, bảng số 4 chữ số 2. Học sinh: máy tính, bảng số 4 chữ số III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Với a 0 mỗi số có mấy căn bậc hai? Đáp: căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a Với a>0, a có đúng hai căn bậc hai là a vaø a . Với a=0, a có đúng một caên baäc hai laø 0. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút) GV: đặt vấn đề Giả sử bài toán đặt ra là:Tìm: 3 512 ; Hãy tính:; Hãy so sánh: 5vaø 3 123 Ta thực hiện như thế nào? Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Kiến thức 1: Định nghĩa 1. Khái niệm căn bậc căn bậc ba: (15 phút) ba Yêu cầu một học sinh đọc bài toán trong SGK và 3 27 3 8 3 125 tóm tắt đề. Thể tích của hình lập phương được tính theo công thức nào? Theo đề bài ta có phương Đọc bài toán trong SGK và 4
  3. bậc ba bằng máy tính bỏ 3 64 3 4 3 4 2. Tính chất: túi CASIO fx570. 3 Kiến thức 2: Tìm hiểu 0 0 3 tính chất: (10 phút) 1 1 1 3 3 Treo bài tập: 125 5 5 Với Thực hiện theo hướng dẫn a 0,b 0 a b a.b a 0,b 0 a b Một HS điền vào chổ trống: Đây là một số tính chất a 0,b 0 của căn bậc hai. Hãy dự a b 3 a 3 b đoán và điền vào chổ a b a b 3 ab 3 a.3 b trống để có được các tính a.b a. b a 3 a chất của căn bậc ba : a 0,b 0 b 0 tacoù 3 3 3 3 b b a b a a 3 ab b b a b 0 tacoù 3 b kết luận. Đó chính là các tính chất của căn bậc ba. Dự đoán Với các tính chất trên ta Một HS điền vào chổ trống: có thể: a b 3 a 3 b ❖ Nhân các căn thức 3 ab 3 a.3 b bậc ba a 3 a ❖ Khai căn bậc ba b 0 tacoù 3 b 3 b một tích ❖ So sánh các biểu Ghi nhớ. thức chứa căn bậc ba Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập (10 phút) Yêu cầu HS xem ví dụ 2, Xem ví dụ 2, 3 SGK/35,36 và 3 SGK/35,36 và thực hiện thực hiện ?2 theo 2 cách: ?2 Cách 1:Khai căn bậc ba từng Em hiểu hai cách làm của số rồi tính: bài này là gì? 3 1278 : 3 64 12 : 4 Cách 2: Chia 1728 cho 64 rồi khai căn bậc ba của thương. 6