Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

KIỂM TRA MỘT TIẾT

  1. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Kiểm tra tổng quát kiến thức về căn thức bậc hai.

Kỹ năng: Kieåm tra caùc kó naêng veà tính toaùn, ruùt goïn, bieán ñoåi bieåu thöùc soá. 

Thái độ: Vaän duïng ñöôïc kieán thöùc giaûi baøi taäp coù lieân quan, trung thöïc trong kieåm tra.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Đề kiểm tra

2. Học sinh: Máy tính bỏ túi

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

  1. Nội dung bài mới:
doc 8 trang Hải Anh 13/07/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_9_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs_ph.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Đề kiểm tra I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là ? A. 5 B. 5 và -5 C. -5 D. Tất cả đều sai Câu 2: Biểu thức 2x 4 xác định khi ? A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 Câu 3: Căn thức 16x2 y4 bằng ? A. 4xy2 B. 4xy2 C. 4 x y2 D. 4x y2 Câu 4: Tính 3 64 ta được kết quả: A. -4 B. 4 C. 8 D. Không tồn tại Câu 5: M có nghĩa khi: A. M 0 B. M 0 C. M 0 D. M 0 Câu 6: So sánh 5 và 2 6 ta được: A. 5 2 6 B. 5 2 6 C. 5 2 6 D. Không thể so sánh Câu 7: Nghiệm của phương trình x2 5 là: A. 5 B. -5 C. 5 D. 25 Câu 8: Đưa biểu thức sau vào trong dấu căn: 3 15 A. 45 B. 45 C. 135 D. 135 II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 9: Rút gọn các biểu thức sau: ( 3 điểm) a) 12 2 27 300 48 1 2 4 b) 8 18 50 32 2 3 5 c) 9a 2 64a 2 36a với a 0 a a a 1 a 1 Câu 10: Cho biểu thức sau: A : a 0,a 1 ( 2 điểm) a 1 a a a a) Rút gọn biểu thức A b) Tính A biết a 4 2
  2. a a 1 a 1 a 1 : a 1 a( a 1) a 1 a 1 a 1 a a 1 a 1 .a a : . a a 1 ( 1,5 điểm) a a a a 1 a a 1 b) Thay a 4 vào A ta được A 4( 4 1) 2(2 1) 2 ( 0,5 điểm) Câu 11: Chứng minh đẳng thức sau: 22 12 2 43 30 2 7 Hướng dẫn giải: VT 22 12 2 43 30 2 18 2.3 2.2 4 18 2.3 2.5 25 2 2 3 2 2 3 2 5 3 2 2 5 3 2 7 VP ( 1,0 điểm) Thống kê kết quả: Giỏi khá TB Yếu - kém Lớp SL % SL % SL % SL % 9A1 9A2 4. Hướng dẫn cho hs tự học, làm bt và soạn bài mới ở nhà: - Xem trước bài” Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số” - Ôn lại tính giá trị của biểu thức, biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ xOy IV. Kiểm tra đánh giá: học sinh làm bài nghiêm túc V. Rút kinh nghiệm: 4
  3. Nghiên cứu ví dụ 1 SGK/42 Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 1 SGK/42 Hãy giải thích vì sao y là hàm số của x? Treo bài tập nâng cao: Với các giá trị đã cho, y có là hàm số của x không? Không vì ứng với một giá trị x 2 4 2 5 8 của x =2 ta có 2 giá trị của y y 6 9 4 8 16 là 6 và 4. Nếu hàm số được cho bằng công thức y=f(x), ta hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định. 4 Ở hàm số y , x có thể x lấy các giá trị nào? Vì sao? x chỉ lấy những giá trị x 0 . Vì biểu thức 4 không xác Hỏi như trên đối với hàm x số y x 1 định khi x bằng 0. Công thức y=2x ta còn có x lấy những giá trị x 1 thể viết y=f(x) = 2x. Em hiểu như thế nào về kí hiệu f(0), f(1), f(a)? Yêu cầu HS thực hiện ?1 Giá trị của hàm số tại x=0; 1; ; a Thực hiện?1: Nếu: f(0)=5; f(a)= 1 a+5; 2 Thế nào là hàm hằng, f(1)=5,5 cho ví dụ? Khi x thay đổi mà y chỉ nhận giá trị không đổi thì y là hàm hằng Kiến thức 2: đồ thị của Ví dụ y=2 là hàm hằng. hàm số (10 phút) Yêu cầu HS làm ?2 HS làm ?2:biểu diễn các điểm II. Đồ thị của hàm số sau lên mặt phẳng ta có: SGK/43 6
  4. Hàm số trên là hàm số Hàm số trên là nghịch biến vì Khi x lần lượt nhận các đồng biến hay nghịch khi x lần lượt nhận các giá trị giá trị tăng lên thì giá trị biến? tăng lên thì giá trị tương ứng tương ứng của hàm số lại của hàm số giảm đi giảm đi. Vậy hàm số nghịch biến trên R 4 .Hướng dẫn cho hs tự học, làm bt và soạn nài mới ở nhà: (1 phút) - Xem và hoc các khái niệm. - Bài tập về nhà:1,2,3, SGK/44,45 - Hướng dẫn: dựa trên các ví dụ ở lớp. - Xem trước bài luyện tập. IV. Kiểm tra đánh giá: trong quá trình học V. Rút kinh nghịêm: Ký duyệt tuần 9 Tổ trưởng Ngày 30/9/2019 Huỳnh Văn Giàu 8