Giáo án Địa lý 6 - Tuần 31 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái
Bài 27
LỚP VỎ SINH VẬT. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN BỐ THỰC, ĐỘNG VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức.
+ Trình bày được khái niệm lớp vỏ sinh vật. ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và con người đến sự phân bố thưc- động vật trên TĐ.
* Giáo dục bảo vệ môi trường:
+ Biết tác động tích cực và tiêu cực của con người đế sự phân bố động , thực vật trên Trái Đất.
+ Biết được vì sao phải khai thác rừng hợp lí và bảo vệ rừng, bảo vệ những vùng sinh sống của động, thực vật trên Trái Đất
- Kỹ năng:
+ Quan sát tranh ảnh, đọc.
* Giáo dục bảo vệ môi trường:
+ Xác lập mối quan hệ giữa động vật và thực vật về nguồn thức ăn.
- Thái độ:
+ Giáo dục các em ý thức bảo vệ các loài thưc, động vật quý hiếm.
* Giáo dục bảo vệ môi trường:
+ Ủng hộ các hành động tích cực nhằm bảo vệ động vật, thực vật (rừng ) trên Trái Đất, phản đối các hành động tiêu cực làm suy thoái rừng và suy giảm động vật.
File đính kèm:
- giao_an_dia_ly_6_tuan_31_nam_hoc_2019_2020_le_thi_gai.doc
Nội dung text: Giáo án Địa lý 6 - Tuần 31 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái
- mặt trên trái đất? HS trình bày những hiểu * Động thực vật rất biết của mình phong phú và đa dạng - Giới thiệu dẵn dắt vào bài Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi tiếp nhận kiến thức (34’) * Mục tiêu: Học sinh trình bày được khái niệm lớp vỏ sinh vật. ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và con người đến sự phân bố thưc - động vật trên TĐ. Cách thức tổ chức SP hoạt động của HS Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu lớp vỏ sinh vật 1. Lớp vỏ sinh vật: - Y/C hs đọc mục 1 - HS đọc mục 1 - Sinh vật sống trong các sgk. - HS trả lời lớp đất đá, không khí và HSKG : Thế nào là lớp nước, tạo thành một lớp vỏ sinh vật? - HS lắng nghe lớp vỏ mới liên tục bao - GV chuẩn xác kt quanh Trái Đất là lớp vỏ sinh vật. Kiến thức 2:Tìm hiểu về các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật 2. Các nhân tố tự nhiên - Y/C hs đọc mục a ảnh hưởng đến sự phân sgk và quan sát - HS đọc mục 2 bố thực- động vật: H67, H68/81- 82. - HS quan sát a. Đối với thực vật: HSTBYK: Cho biết - Khí hậu là yếu tố tự nhiên về sự khác biệt của - HS nhận xét ảnh hưởng rõ rệt đến sự cảnh quan thực vật phân bố và đặc điểm của ở 2 môi trường khác thực vật như: nhiệt độ và nhau? lượng mưa HSKG: Ngoài ra - Ảnh hưởng của yếu tố địa còn yếu tố nào hình như ở chân núi, sườn khác? núi, đỉnh núi - GV chuẩn xác kt. b. Đối với động vật: - Khí hậu ảnh hưởng đến - Y/C hs quan sát - HS lắng nghe sự phân bố động vật. H69, H70sgk/82 - HS quan sát - Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu ít hơn động vật HSKG: Tên mỗi vì động vật có thể di loài động vật ở mỗi - HS trả lời, nhận xét chuyển từ nơi này đến nơi miền khác nhau? Vì khác.
- Cách thức tổ chức Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV * Làm gì để động thực Học sinh trình bày quan * Thực vật có khả năng vật thích nghi với khí điểm của mình tích nghi d/c hậu, địa hình? * Động vật có sự di Nhận xét chung chuyển 4. Hướng dẫn về nhà hoạt động nối tiếp( 1’ ) - Học bài, làm bài tập ½ GK - Soạn bài 26 theo các câu hỏi SGK IV. Kiểm tra đánh giá bài học: - HS: Tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân( Gấp sổ tự trình bày nội dung vừa học theo hiểu biết Sắp xếp các nội dung theo trình tự hợp lý khoa học, sáng tạo ) - Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả giờ học V. Rút kinh nghiệm: - Ưu điểm: - Nhược điểm: - Hướng khắc phục: Duyệt của tổ tuần 31