Giáo án Địa lý 9 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái

BÀI 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tiếp theo )

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

- Kiến thức: 

+Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của vùng.

+ Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.

- Kĩ năng : Phân tích bản đồ kinh tế và biểu đồ.

-Thái độ

+ Có thái độ nghiêm túc trong học tập, tích cực hợp tác và phát biểu trong học tập.

+ Có thái độ sử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả và bảo vệ MT.

2. Phẩm chất năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:

- Năng lực chung: Tự học, đọc hiểu, tự nghiên cứu, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, trình bày và trao đổi thông tin.

- Năng lực chuyên biệt: Đọc phân tích kênh hình, lược đồ nhận xét, so sánh rút ra bài học thực tiễn.

II. Chuẩn bị:

GV: Bản đồ kinh tế của vùng.

- HS: Sưu tầm tư liệu và sách giáo khoa, Át lat địa lí Việt Nam.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học:

1. Ổn định lớp;

- Kiểm tra vệ sinh phòng học, vệ sinh cá nhân học sinh, kiểm tra sỉ số và sự chuẩn bị của học sinh

2. Kiểm tra bài cũ:

- Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông cửu long có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế- xã hội.

3. Bài mới:

doc 6 trang Hải Anh 18/07/2023 1100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý 9 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_9_tuan_25_nam_hoc_2019_2020_le_thi_gai.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lý 9 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái

  1. Cách thức tổ chức Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức 1. Hướng IV. Tình hình phát dẫn tìm hiểu tình hình triển kinh tế. phát triển kinh tế của 1. Nông nghiệp vùng đồng bằng sông Hoạt động cả lớp cửu long. - Là vùng trọng điểm Gv cho học sinh tìm lúa lớn nhất cả nước ( hiểu thông tin trên lược chiếm 51% diện tích và đồ H36.2 và bản đồ kinh 51% sản lượng lúa cả tế treo tường cùng bảng nước). Bình quân lương 36.1 sgk. thực đầu người đạt HSKG: Hãy tính tỉ lệ % 1066,3kg/người => gấp diện tích và sản lượng 2,3 lần trung bình cả lúa của ĐB Sông Cửu Tl: -Diện tích: 51,1%. nước Long so với cả nước? -Sản lượng: 51,4%. Xuất khẩu gạo chủ lực HSTBYK: Nêu ý nghĩa Tl: => Giữ vai trò nước ta (chiếm 80% sản của việc sản xuất lương hàng đầu trong việc lượng xuất khẩu cả thực ở vùng này đảm bảo an toàn nước) lương thực cũng như => Giữ vai trò hàng đầu xuất khẩu lương thực, trong việc đảm bảo an HSKG: Dựa vào H35.1, thực phẩm của cả toàn lương thực cũng hãy nêu tên các tỉnh nước. như xuất khẩu lương trồng lúa chủ yếu ở Gv cho hs quan sát thực, thực phẩm của cả đồng bằng sông Cửu bản đồ kinh tế của nước. Long. Giải thích sự vùng và kết hợp lược - Các tỉnh dẫn đầu trồng phân bố đó. đồ xác định và nêu tên lúa: Kiên Giang; An các tỉnh trồng lúa của Giang; Long An; Đồng vùng. Tháp; Sóc Trăng; Tiền Trồng lúa: Kiên Giang. Gv chuẩn xác và kết Giang; An Giang; luận. Long An; Đồng Tháp; HSTBYK: Năng suất Sóc Trăng; Tiền lúa bình quân. So sánh Giang. với cả nước. - Đạt 1066,3kg/người => gấp 2,3 lần trung -Chăn nuôi: bình cả nước Xuất khẩu gạo chủ lực HSKG: Nhờ đó vùng có +Vịt đàn: lợi thế gì. nước ta (chiếm 80% sản lượng xuất khẩu cả nước). +Nuôi trồng và đánh bắt Gv chuẩn xác và kết thủy sản: tổng lượng luận. thủy sản chiếm 50% cả HSTBYK: Ngoài thế nước. mạnh phát triển cây lúa
  2. phục hay hạn chế. Kiến thức 2 2. Công nghiệp Gv cho hs tìm hiểu bảng Chế biến lương thực - Các ngành CN chính: 36.2 và kiến thức đã học thực phẩm, vật liệu Chế biến lương thực HSTBYK: Vùng có thể xây dựng, cơ khí nông thực phẩm ( 65%), vật phát triển những ngành nghiệp và một số liệu xây dựng( 12%) , CN gì? ngành khác cơ khí nông nghiệp và một số ngành khác( 12%) HSTBYK: Ngành nào Ngành chế biến lương - Mới bắt đầu phát triển phát triển nhất? thực thực phẩm , chiếm 20% cơ cấu GDP của vùng. HSKG: Vì sao ngành Do có thế mạnh phát chế biến lương thực triển. thực phẩm chiếm tỉ - Phân bố chủ yếu ở các trọng cao hơn cả nước? thành phố và thị xã, nhất Gv chuẩn xác và kết là TP Cần Thơ luận. Gv cho hs quan sát bản đồ CN của vùng HSTBYK: Xác định vị trí phân bố của các Hs xác định ngành trên? Kiến thức 3 Gv cho hs tìm hiểu Hoạt động cả lớp 3. Dịch vụ thông tin sgk - Mới phát triển. - Các ngành chính: HSKG: Vùng có điều -Xuất nhập khẩu: + Xuất nhập khẩu: nông kiện phát triển những nông sản phong phú sản phong phú (chủ yếu loại hình dịch vụ gì? (chủ yếu là tôm, mực, là tôm, mực, cá đông cá đông lạnh). lạnh). -Cá ba sa xuất khẩu + Cá ba sa xuất khẩu sang Mỹ. sang Mỹ. -Vận tải: tiềm năng + Vận tải: tiềm năng công nước, giáp biển. công nước, giáp biển. -Du lịch: các miệt + Du lịch: các miệt vườn, sông nước, các vườn, sông nước, các thắng cảnh tự nhiên thắng cảnh tự nhiên và và di tích lịch sử di tích lịch sử HSTBYK: Nêu ý nghĩa Do địa hình chủ yếu là của GTVT Thủy? sông nước
  3. 4. Hướng dẫn về nhà hoạt động nối tiếp( 1’ ) - Học bài, làm bài tập 1 / 2 - Soạn bài Ôn tập theo các câu hỏi SGK IV. Kiểm tra đánh giá bài học: - HS: Tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân( Gấp sổ tự trình bày nội dung vừa học theo hiểu biết sáng tạo ) - Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả giờ học V. Rút kinh nghiệm: - Ưu điểm: - Nhược điểm: - Hướng khắc phục: Duyệt của tổ tuần 25