Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Nắm được khái niệm về độ dài đoạn thẳng, so sánh đoạn thẳng
- Kỹ năng: Biết cách đo đoạn thẳng , biết so sánh hai đoạn thẳng
3.Thái độ: Có tính cẩn thận, chính xác trong đo độ dài, hợp tác nhóm
II. Chuẩn bị :
- Thầy : sgk, sgv, thước, phấn màu, bảng phụ
- Trò: sgk, xem nội dung bài học
III. Các bước lên lớp :
- Ổn định lớp
- Kiểm tra bài cũ:
Hs:Yêu cầu một hs cho biết trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng , viết tên các đoạn thẳng ?
M N I
Hs: hãy vẽ đoạn thẳng AB cắt tia Ox, cắt đoạn thẳng CD, cắt đường thẳng xy trên cùng một hình?
Tl: HS trình bày lời giải
Có 3 đoạn thẳng
Đoạn thẳng MN, đoạn thẳng MI, đoạn thẳng NI.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_hinh_hoc_lop_6_tuan_8_nam_hoc_2017_2018_nguyen.doc
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 6 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
- thẳng AB và đo đoạn thẳng ấy • • _Dặt cạnh của thước đi _Cho hs khác lên kiểm tra qua hai điểm A,B sao cho _Kiểm tra và nhận xét _ghi nhận cách đo điểm A trùng với vạch số _Giới thiệu kí hiệu đọ dài 0 của thước, điểm B trùng đoạn thẳng AB. _HS trả lời : Khi điểm A vạch nào đọc kết quả vạch _Khi điểm A trùng với điểm B trùng với điểm B thì khoảng đó. thì khoảng cách AB bằng bao cách AB bằng 0 nhiêu? _Mỗi đoạn thẳng có một độ _Nếu tồn tại một đoạn thẳng dài. Độ dài đoạn thẳng là *Nhận xét:Mỗi đoạn thẳng thì có nhận xét gì ? một số lớn hơn 0 có một độ dài. Độ dài _Nhấn mạnh nhận xét. đoạn thẳng là một số lớn hơn 0 Hoạt động 1.2:Tìm hiểu cách So sánh hai đoạn thẳng 2/ So sánh hai đoạn _Dùng bảng phụ vẽ hình 40 _Hs quan sát hình 40 thẳng : sgk cho hs quan sát. _ HS thảo luận theo nhóm, A B _Yêu cầu HS thảo luận theo điền kết quả vào bảng nhóm • • • • nhóm, điền kết quả vào bảng . nhóm . _ HS trình bày lời giải : C D _Hãy đo và so sánh độ dài các Hai đoạn thẳng AB và CD • • • • đoạn thẳng trên? bằng nhau. E G _Cho HS kết quả bảng nhóm Đoạn thẳng EG dài hơn • • • • • lên bảng đoạn thẳng CD *So sánh hai đoạn thẳng _ Nhận xét và giải thích Đoạn thẳng AB ngắn hơn bằng cách so sánh độ dài _Giới thiệu kí hiệu khi so sánh đoạn thẳng EG. của chúng. hai đoạn thẳng. _ HS nhận xét và giải thích _Phân tích đoạn thẳng AB và _ Ghi nhận độ dài đoạn thẳng AB. 4. củng cố _Dùng bảng phụ vẽ hình 41 _Quan sát và đo dộ dài đoạn ?1 sgk sgk hướng dẫn các nhóm thực thẳng . hiện. _ HS thảo luận theo a/ ta có: GH=EF _Cho HS thảo luận theo nhóm,điền kết quả vào bảng AB=IK nhóm,điền kết quả vào bảng nhóm . b/ ta có: EF < CD nhóm . _ HS nhận xét và giải thích _Yêu cầu HS kết quả bảng _Ghi nhận và sửa bài nhóm lên bảng _ Nhận xét và giải thích _ HS thảo luận theo ?2 sgk. _Tiếp tục cho hs thảo luận ?2 nhóm,điền kết quả vào bảng a/ Thước dây sgk. nhóm b/ Thước gấp _Cho một HS trình bày lời _ HS trình bày lời giải c/ Thước xích giải . _ HS nhận xét và giải thích _ Nhận xét và giải thích _ ghi nhận và sửa bài ?3 sgk.