Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

LUYỆN TẬP NÂNG CAO

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp .

Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh  hình, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải một số bài tập.
Thái độ: Có ý thức giải bài tập hình theo nhiều cách.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
- Năng lực tư duy 
- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:  Thước thẳng, com pa, bảng phu ghi sẳn bài tập.

2. Học sinh: Thước thẳng, com pa, bảng nhóm

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp: 

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)

Mục đích: giúp hs nắm lại các định lý về tứ giác nội tiếp

Đặt vấn đề :Các em đã nắm được các định lí về sđ các góc với đường tròn và điều kiện để 1 tứ giác nội tiếp .Tiết học hôm nay các em được vận dụng  vào giải các bài tập liên quan

Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (30 phút)

Mục đích: giúp hs vận dụng lý thuyết vào giải bài tập

doc 6 trang Hải Anh 13/07/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_26_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. góc trong ở đỉnh đối diện Hình thang ABCP coù:  của một tứ giác nội tiếp. Aµ 1 P1 Bµ ABCP laø hình thang caân. Quan sát. Hãy áp dụng Nhận xét µ  đó để chứng minh R1 S1 Các tứ giác nội tiếp trên hình Lưu ý: Ngược lại tứ giác là: PEIK, QEIK,KIST. có một góc ngoài bằng µ µ Ta cần chứng minh : R1 E1 góc trong ở đỉnh đối diện thì nội tiếp được. Có: µ µ 0 R1 R2 180 vì keà buø 0 µ 1 µ 1 maø R E 180 tính chaát töù giaùc noäi tieáp Rµ 1 Eµ 1 (1) Vậy một tứ giác nội tiếp có góc ngoài bằng góc trong ở đỉnh đối diện Ap dụng nhận xét trên về tính chất của tứ giác nội tiếp ta có: Eµ 1 Kµ 1 (2) µ  vaø K1 S1(3) töø (1), (2),(3) µ  R1 S1 QR PST(vì coù hai goùc so le trong baèng nhau) Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng (10 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng được lý thuyết ở mức độ cao hơn Gv: treo bài tập lên bảng Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Biết AE.EC = BE.ED, chứng minh bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn Hs: trả lời, nhận xét và bổ sung GV: kết luận 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (3 phút). Xem trước bài 8: đường tròn ngoại tiếp – đường tròn nội tiếp, ôn lại đa giác đều. IV. Kiểm tra đánh giá bài học Tổng hợp các cách chứng minh tứ giác nội tiếp . Tham khảo các bài tập 40, 41, 42 SBT/79 V. Rút kinh nghịêm: 2
  2. Là đường tròn ngoại tiếp hình Vậy thế nào là đường tròn vuông là đường tròn đi qua ngoại tiếp hình vuông? bốn đỉnh của hình vuông. Đường tròn nội tiếp hình Thế nào là đường tròn nội vuông là đường tròn tiếp xúc tiếp hình vuông? với 4 cạnh của hình vuông. Ta cũng đã học đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp tam giác . Đường tròn ngoại tiếp đa giác Mở rộng các khái niệm là đường tròn đi qua tất cả trên, thế nào là đường các đỉnh của đa giác. tròn ngoại tiếp đa giác ? Đường tròn nội tiếp đa giác là thế nào là đường tròn nội đường tròn nội tiếp xúc với tiếp đa giác? tất cả các cạnh của đa giác. Một HS đọc to định nghĩa. Đưa định nghĩa SGK/91 Định nghĩa: SGK/91 lên bảng. Đường tròn ngoại tiếp và Quan sát hình 49 em có đường tròn nội tiếp hình Nhận xét gì về đường vuông là hai đường tròn tròn ngoại tiếp và đường đồng tâm. tròn nội tiếp hình vuông? Giải thích tại sao R 2 r ? 2 Vẽ hình. Yêu cầu HS làm ? Vẽ hình, hướng dẫn HS ?SGK/91 vẽ. Có: OAB laø tam giaùc ñeàu Làm thế nào vẽ được lục do OA=OB vaø A· OB 600 giác đều nội tiếp đường tròn (O) AB OA OB R 2cm ta veõ caùc daây cung: AB=BC=CD=DE=EF=FA=2cm. Coù caùc daây AB=BC=CD= caùc daây ñoù caùch ñeàu taâm. Vì sao tâm O cách đều vaäy taâm O caùch ñeàu caùc caïnh các cạnh của lục giác cuûa luïc giaùc ñeàu. đều? Gọi khoảng cách đó (OI) Đường tròn (O,r) là đường là r vẽ đường tròn tâm tròn nội tiếp lục giác đều. (O;r). Đường tròn này có vị trí đối với lục giác đều 4
  3. đó theo R. Hình lục giác đều: AB=R. Vẽ ba đường HS2: tròn có cùng bán kính lên Vẽ hai đường kính vuông bảng, yêu cầu góc AC  BD , rồi vẽ hình ba HS lên trình vuông ABCD . trong tam bày. giác vuông AOB: AB R2 R2 R 2 Kiểm tra HS vẽ và tính. Có thể Hướng dẫn: cách tính cạnh tam giác đều nội tiếp (O;R) V. Rút kinh nghịêm: 6