Giáo án Hoá học 8 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ

Bài 21:TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC (tiết 2 )       

  1. MỤC TIÊU:                                                     
  2. Kiến thức:Học sinh biết:

  -Từ công thức hóa học, xác định được thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố .

  -Từ thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất, HS biết cách xác định công thức hóa học của hợp chất.

  -Tính khối lượng của nguyên tố trong 1 lượng hợp chất hoặc ngược lại.

  1. Kĩ năng:

-Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng tính toán các bài tập hóa học liên quan đến tỉ khối, củng cố kĩ năng tính khối lượng mol …

-Rèn cho HS kĩ năng phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm.

  1. Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác, thói quen học tập bộ môn.
  2. CHUẨN BỊ: 
  3. Giáo viên : 

Phương pháp và bài tập để rèn luyện kĩ năng làm bài tập định lượng dựa vào công thức hóa học.

  1. Học sinh: 

   Ôn tập và làm đầy đủ bài tập của bài 20 SGK/ 69

  1. PHƯƠNG PHÁP:

       Quan sát,nêu và giải quyết vấn đề.

  1. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
  2. Ổn định lớp:

    GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp

doc 5 trang Hải Anh 20/07/2023 960
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hoá học 8 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_8_hoc_tuan_16_nam_hoc_2011_2012_pham_minh_thu.doc

Nội dung text: Giáo án Hoá học 8 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ

  1. Gv hướng dẩn cho hs như sau: Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết -Tìm phân tử khối của khí A. Dựa rằng vào khíA nặng hơn khí H2 17 lần. -Khí A nặng hơn khí H2 là 17 lần -Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố -Thành phần theo khối lượng của khí A là: có trong một mol hợp chất cua H 5,88% H; 94,12%S. vàS. Giải -Tìm số mol nguyên tử của H vàS -Ta có:MA = 17 x 2 = 34(g) có trong một mol hợp chất A. +mH = 34 x 5,88 / 100 = - Viết công thức hóa học của khí A. +mS = 34 x 94,12 / 100 = Hoạt động 2: Bài tập 1: Tính thành phần % theo khối Bài tập 1: M SO 32 32 64g lượng của các nguyên tố trong hợp chất 2 32 SO2 . %S .100% 50% -Yêu cầu HS chọn 1 trong 2 cách giải 64 trên để giải bài tập. %O = 100% - 50% = 50% Bài tập 2: (bài tập 1b SGK/ 71) Bài tập 2: -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm Làm Đáp án: bài tập vào vở. -Fe3O4 có 72,4% Fe và 27,6% O. -3 HS sửa bài tập trên bảng. -Fe2O3 có 70% Fe và 30% O. -Chấm vở 1 số HS. 4.Củng cố: Hs làm bài tập sau: ?Hợp chất A có khối lượng mol phân tử 06g, thành phần các nguyên tố: 43,4%Na; 11,3%C; 45,3 O.Hãy tim công thức hóa học hợp chất của A. 5.Hướng dẫn về nhà: -Học bài. -Làm bài tập 2a ; 4 SGK/ 71. V.Rút kinh nghiệm:
  2. Phải dựa vào PTHH 0,5mol  nCaO =? b4: Tính theo yêu cầu Hướng dẫn HS tìm nCaO  nCaO = 0,5 mol của đề bài. m = 0,5.56=28g dựa vào nCaCO . Hãy tính CaO 3 *Ví dụ 2: Tóm tắt nCaCO 3 Cho mCaO 42g -Yêu cầu HS lên bảng làm Tìm m ? theo các bước. CaCO3 -Bài toán trên người ta cho Giải: khối lượng chất tham gia - Yêu cầu tính khối lượng mCaO 42 nCaO 0,75mol sản phẩm, ngược lại, nếu MCaO 56 cho khối lượng sản phẩm -PTHH: có tính được khối lượng to CaCO3  CaO + chất tham gia không ? CO2 -Yêu cầu HS thảo luận 1mol 1mol nhóm để tìm cách giải bài n =?  0,75mol tập ví dụ 2 SGK/ 72 CaCO3 n  CaCO3 =0,75 mol - m n .M -Qua 2 ví dụ trên, để tính CaCO3 CaCO3 CaCO3 được khối lượng chất tham = 0,75 . 100 = 75g gia và sản phẩm ta phải -Nêu 3 bước giải. tiến hành bao bước ? Hoạt động 2: Luyện tập (19’) Bài tập 1:(câu 1b SGK/ Cho -Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 75) -m Fe = 2,8g -Yêu cầu HS đọc và tóm Tìm -m HCl = ? tắt đề mFe 2,8 Ta có: nFe 0,05(mol) +Đề bài cho ta những dữ M 56 kiện nào ? Fe Fe + 2HCl  FeCl + H +Từ khối lượng của Fe ta 2 2 1mol 2mol tính n bằng công thức nào Fe 0,05mol  n =? ? HCl 0,05.2 +Dựa vào đâu ta có thể nHCl 0,1(mol) tính được số mol của HCl 1 khi biết số mol Fe ? -mHCl = nHCl . MHCl = 0,1 . 36,5 = 3,65g Yêu cầu HS thảo luận Bài tập 2: nhóm tìm cách giải . Tóm tắt: Cho -mAl =5,4g Bài tập 2: Đốt cháy 5,4g m ? Tìm - Al2O3 bột nhôm trong khí Oxi, Ta có: n Al = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol) người ta thu được Nhôm o 4Al + 3O t 2Al O oxit (Al O ). Hãy tính khối 2 2 3 2 3 4mol 2mol