Giáo án Hoá học 9 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ
Bài 26: CLO
KHHH: Cl CTPT: Cl2
NTK: 35,5
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Học sinh biết được:
- Tính chất vật lí của Clo.
- Tính chất hóa học của clo
+ Clo tác dụng với nước→ dd axit có tính tẩy màu, tác dụng với dd kiềm.
+ Biết dự đoán tính chất hoá học của Clo và viết được các phương trình phản ứng minh hoạ.
2. Kĩ năng
- Có kỹ năng quan sát và làm thí nghiệm.
3. Thái độ
- Có ý thức yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Bình thuỷ tinh, đèn cồn, đủa thuỷ tinh, ống dẫn.
MnO2, HCl đặc, Cl2, H2O, dd NaOH.
Học sinh: Xem bài trước ở nhà.
III. Các phương pháp
Đàm thoại, gợi ý, diễn giải...
IV. Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp
Kiểm tra sỉ số
2.Kiểm tra bài cũ:
a.Gọi 3 học sinh làm bài tập 4, 5, 6 ( SGK 76 )
b.1 học sinh: Tính chất hoá học của phi kim
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_9_tuan_16_nam_hoc_2011_2012_pham_minh_thu.doc
Nội dung text: Giáo án Hoá học 9 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Phạm Minh Thủ
- mạnh, dự đoán xem clo có những tính chất hoá học của PK không? Đó là những tính chất nào. Gv: Làm TN chứng minh Hs: Quan sát II. Tính chất hoá học: ? Nhận xét hiện tượng và Hs:2 Fe+3Cl2→2 FeCl3 1. Clo có những tính chất viết PTPU minh hoạ rắn vàng nâu đỏ hoá học của phi kim Gv: Bổ sung Hs: Nhận xét không? Gv: Minh hoạ TN H2 + Hs: Ghi nhớ a. tác dụng với kim loại: Cl2 Hs: H2 + Cl2→ 2 HCl Pt: 2 Fe + 3Cl2→ 2 FeCl3 ? Viết PTPU minh hoạ Vàng rắn Gv: Cho hs đọc kết luận nâu đỏ. Gv lưu ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi. Gv chuyển ý ngoài tính b. Tác dụng với hiđrô: chất hóa học của phi kim, Hs: Quan sát TN nhận H2 + Cl2→ 2 HCl clo còn có những tính chất xét hiện tượng. Khí hóa học nào khác? Qua hiđrôclorua. phần II Khí HCl tan nhiều trong Gv: Làm TN Cl2 + H2O Hs: Nhận xét hiện tượng nước → dung dịch axit Điều chế Clo→ dẫn vào Dung dịch nước clo có - Kết luận: SGK cốc đựng nước→ nhúng màu vàng lục, mùi hắc quỳ tím vào dung dịch. Nhúng giấy quỳ tím vào ? Nhận xét hiện tượng xảy dd thu được, giấy quỳ tím ra chuyển sang màu đỏ, sau 2. Clo còn có TCHH nào đó mất màu ngay khác: Gv: Nước clo gồm: Cl2 , Hs: Ghi nhớ a. Tác dụng với nước: HCL,HClO có tính tẩy Xảy ra theo 2 chiều màu do HClO có tính oxi Cl2+H2O ↔ HCl + HClO hoá mạnh nên ban đầu quỳ tím hoá đỏ sau đó mất Hs nghe HClO: dd axithipoclorơ màu. Gv: Nhận xét, kết luận Thông báo: Nước clo có tính tẩy màu do axit hipoclorơ (HClO) có tính oxi hóa mạnh. Vì vậy ban đầu quỳ tím chuyển sang Hs: Cả 2 hiện tượng: Clo đỏ, sau đó lập tức mất tan vào nước→ hiện màu. tượng vật lí. - Khi dẫn Clo vào nước Cl2 + H2O→ hiện tượng xảy ra hiện tượng vật lí hoá học.
- Tiết 32 Ngày soạn: 1/ 12/ 2012 Ngày dạy: Bài 26: CLO ( Tiếp theo ) KHHH: Cl CTPT: Cl2 NTK: 35,5 I. Mục tiêu 1. Kiến thức Học sinh biết được: - HS biết một số ứng dụng của clo - HS biết được pp + Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. 2. Kĩ năng - Có kỹ năng quan sát và làm thí nghiệm. 3. thái độ Có tính cẩn thận khi tiến hành thí nghiệm II. Chuẩn bị Giáo viên: Bình thuỷ tinh, đèn cồn, đủa thuỷ tinh, ống dẫn. MnO2, HCl đặc, Cl2, H2O, bông Học sinh: Xem bài trước ở nhà. III. Các phương pháp Thực hành, đàm thoại, diễn giải IV. Các bước lên lớp 1.Ổn định lớp Kiểm tra sỉ số 2.Kiểm tra bài cũ: - Trình bày TCHH của Clo. - Làm bài tập 5, 6 ( SGK 81 ) 3. Bài mới Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng Hoạt động 1: III. Ứng dụng của Clo: Gv: yêu cầu Hs đọc TT. Hs: Đọc TT SGK ? Nêu những ứng dụng Hs: Khử trùng nước sinh của Clo. hoạt, Điều chế nước javen, tẩy tằng vải sơi, giấy ? Vì sao Clo được dùng để Hs: Trả lời. tẩy trắng vải sợi, khử trùng nước sinh hoạt. Gv: Giảng giải → kết luận Hs: Nhận xét, bổ sung Hoạt động 2: Gv: Cho Hs quan sát H Hs: Quan sát H 3.5 Điều chế Clo: 3.5. Hs: MnO2 ( hoặc KMnO4, 1. Điều chế Clo trong
- - Những cặp hoá chất nào sau đây dùng để điều chế clo trong phòng TN: a. HCl, MnCl2. b. HCl, MnO2. c. HCl, KMnO4. d. b, c đều đúng. - Để điều chế clo trong CN người ta dùng phương pháp nào sau đây: a. Cho KMnO4 + dd HCl. B. MnO2 + dd HCl. c. Điện phân có màng ngăn dd NaCl đậm đặc. d. Điện phân dd NaCl đậm đặc không có màng ngăn. 5. Hướng dẫn - Học bài, làm bài tập 4 – 11 SGK. - Xem trước bài mới. IV. Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2012 Tổ trưởng