Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng
I. Mục tiêu
- HS biết phân loại các hợp chất vô cơ, hệ thống hoá những t/c hoá học của mỗi loại hợp chất vô cơ. Viết được PTHH biểu diễn cho mỗi t/c hoá học.
- Giải thích được các bài tập có liên quan đến những t/c hoá học của các loại hợp chất vô cơ, hoặc giải thích được các hiện tượng đơn giãn xảy ra trong đời sống và sản xuất.
II. Chuẩn bị
- GV: Sơ đồ t/c hoá học các loại hợp chất vô cơ.
- HS: ôn lại kiến thức.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ Trong quá trình dạy.
3. Dạy bài mới
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_9_tuan_10_nam_hoc_2018_2019_tran_quoc_du.doc
Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng
- bảng. - Chọn chất để điền. a. K2O + H2O 2KOH ? Chọn hợp chất thích hợp điền b. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O vào chỗ trống? -Viết PTHH cho mỗi c. SO2 + H2O H2SO3 ? Chọn chất cụ thể và viết t/c d. SO3 +2KOH K2SO4 + H2O PTHH cho mỗi loại hợp chất? - HS1: oxit e. CaO + CO2 CaCO3 - Tương tự viết PTHH cho các - HS2: axit. 2. Axit: hợp chất còn lại. - HS3: Bazơ. 3. Bazơ: - Sửa sai - HS4: muối. 4. Muối: - Gọi hs đọc đề và xác định đề. ? Chọn câu đúng? - Đọc và phân tích đề. Bài tập 2/43 - Giải thích: NaOH t/d với HCl ? Giải thích? Viết PTHH ? - Câu e. nhưng không giải phóng khí. Để có khí bay ra làm đục nước vôi - Sửa sai - Giải thích và viết trong, thì NaOH t/d với chất nào - Muối này được tạo thành do pthh. đó trong không khí X. H/c này NaOH đã t/d với CO2 trong t/d với HClCO2 (là Na2CO3). không khí. - PTHH: - Gọi hs đọc đề và tóm tắt đề. 2NaOH +CO2Na2CO3 + H2O - Cho: nCuCl2 = 0,2 mol - Nhận xét, bổ sung. Bài tập 3/43: mNaOH = 20 g - Đọc và tóm tắt đề. a. PTHH: Tính: a. PTPỨ. - Xác định chất cho. CuCl2+2NaOHCu(OH)2+2NaCl (t0) b. mc.rắn = ? g Cu(OH)2 CuO + H2O c. mct = ? g - Nhận xét, bổ sung. 20 b. nNaOH = = 0,5 mol 40 ? Xác định số mol của các chất - Các chất liên quan. - n NaOH tham gia p/ứ: có liên quan? nNaOH = 2n CuCl2 = 0,2 2 = 0,4 - Số mol các chất liên - nNaOH đã dùng dư:0,5-0,4 =0,1 ? Có những chất nào liên quan quan. - Số mol CuO sinh ra: trong phương trình? nCuO = nCu(OH)2 = nCuCl2 = 0,2mol ? Trong p/ứ (1) và (2) có những - Nhận xét, bổ sung. - Khối lượng CuO thu được: chất hoà tan nào? mCuO = 0,2 80 = 16g ? Số mol của NaCl sinh ra là - NaOH, NaCl. c. Khối lượng các chất tan trong bao nhiêu? - 0,4 mol. nước lọc là: - Hướng dẫn hs thực hiện từng - mNaOH dư: 0,1 40 = 4g bước - Nhận xét. nNaCl = 2nCuCl2 = 0,4 mol mNaCl = 0,4 58,5 = 23,4 g. 2
- Số điểm 1,5 2 Số điểm:3,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ:35% Na tri hidro T/c hh của na xít tri hiro xít số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm 0,5 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5 % Tính hh - muối t/d với kim Thực hiện của muối loại chuỗi p/ư dựa - muối t/d với kim vào t/chh của loại, ba zơ muối - Nhận biết 2 muối Số câu 4 Số câu:4 Số điểm 2,5 Số điểm:2,5 Tỉ lệ Tỉ lẹ: 25 % Bài tập Từ V, Bài toán tính định lượng CM, theo PTHH Tính theo duqaj liên quan đến PTHH vào C% , Cm PTHHt ính m của chất PƯ Số câu 1 1 Số câu:2 Số điểm 0,5 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ Tỉ lệ: 35 % TỔNG SỐ Số câu : 11 Số điểm :10 Tỉ lệ: 100 % 3. Đề kiểm tra I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu sau: Câu1:(0,5đ) Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất nào sau đây ? A. H2SO4 ; B. d d KOH ; C . d d BaCL2 ; D . d d H2O đ Câu 2:(0,5 ) Dung dịch FeCl2 tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ? A. Ag , Cu ; B. Al , Mg ; C.Mg , Cu ; D. Cu , Zn Câu3:(0,5đ ) Cho 200 ml dung dịch NaOH nồng độ 2M , tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl . Hỏi khối lượng dung dịch HCl phản ứng là bao nhiêu gam ? A. 14 (g) ; B. 13,6 (g) ; C . 14,6 (g) ; D. 15 (g) 4
- 4. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: 4đ Mỗi câu đúng là 0,5 điểm 1 . A 2 . B 3 . C 4 . D 5 . A 6 . B 7. A (Đ ) ; B (S ) 8 . a - 1 ; b - 4 II. TỰ LUẬN : 6đ 1( 1 đ ) Mỗi ý đúng 0,25 đ Dùng quỳ tím nhúng vào 3 lọ , hóa xanh là KOH, 2 lọ còn lại cho BaCl2 kết ủa trắng là Na2SO4, còn lại là NaCl Na2SO4 + BaCl2 Ba SO4 + NaCl 2. Mỗi PT đúng 0,5 đ t0 (1) Cu(OH)2 CuO + H2O (2) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (3) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 ( 4) Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH 3. a. PTHH : Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O 0,5 đ b. Thể tích khí CO2: 106 - m Na CO = 10 10,6 ( g ) 0,5 đ 2 3 100 - n = 0,1 ( mol ) 0,25 đ Na 2 CO 3 - n = 0,1 ( mol ) 0,25 đ CO 2 - V = 0,1 x 22,4 = 2,24 ( l ) 0,5 đ CO 2 c. N ồng độ mol c ủa H2SO4 - n = 0,1 ( mol ) 0,5 đ H 2 SO 4 0,1 - CM = = 1 (M) 0,5 đ 0,1 IV.TỔNG KẾT: 6