Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng

                                                

I. Mục tiêu:

          - HS biết: + C có ba dạng thù hình chính, dạng HĐHH mạnh nhất là cacbon vô định hình.

                          + Sơ lược t/c vật lí của ba dạng thù hình.

                          + Tính chất hoá học của cacbon và t/c đặc biệt của cacbon là tính khử ở t0 cao.

                          + Một số ứng dụng của cacbon.

          - Biết suy luận và dự đoán t/c hoá học của cacbon.

II. Chuẩn bị:

          - GV: cốc  giá thí nghiệm , đèn cồn , ống nghiệm , nút cao su có ống dẫn, ống nghiệm hình trụ, ống nhỏ giọt, nước vôi trong, bột than, CuO.

          - HS: Dụng cụ học tập.

III. Các bước lên lớp:

   1. Ổn định lớp:

   2. Kiểm tra bài cũ:

          - Nêu t/c hoá học chung của phi kim?

          - Viết PTHH điều chế khí clo trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm?

   3. Dạy bài mới:

 

doc 5 trang Hải Anh 12/07/2023 1600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_tuan_17_nam_hoc_2018_2019_tran_quoc_du.doc

Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng

  1. phụ màu của than gỗ. và q. Sát. ? Nêu và nhận xét hiện tượng - DD thu được không Than có tính hấp phụ. xảy ra? màu. - Cho hs đọc thông tin. - Đọc thông tin. - Thông báo và chốt kiến thức. - Tiếp thu thông tin. - Yêu cầu hs dự đoán cacbon có - Dự đoán và trả lời. 2. Tính chất hoá học: t/c hoá học của phi kim không? - Cacbon p/ứ với kim loại và - Chú ý lắng nghe. Cacbon là phi kim HĐHH hiđro nhưng điều kiện xảy ra p/ứ yếu. khó khăn. - Cho hs q.sát hình 3.8/83 và liên - Q.sát hình . a. T/d với oxi: hệ thực tế. ? C cháy trong không khí với - Màu đỏ. Cacbon+ oxi t0 cacbonđioxit ngọn lửa màu gì? t0 ? Viết PTHH xảy ra? - Viết PTHH. C + O2  CO2 + Q - Cacbon được dùng làm nhiên - Nhận xét, bổ sung. liệu. - Làm thí nghiệm CuO với C. - Q.sát thí nghiệm. b. Cacbon t/d với oxit kim loại: ? Nhận xét màu của hỗn hợp và - Xuất hiện màu đỏ, t0 nước vôi trong? nước vôi trong vẫn C + 2CuO  2Cu + CO2 ? Rút ra kết luận gì về cacbon? đục. * Ở nhiệt độ cao C khử được - Khử được oxit KL 1 số oxit kim loại. Tính khử là ? Viết PTHH xảy ra? - Viết PTHH. tính quan trọng của cacbon. - Chốt và bổ sung kiến thức. - Nhận xét, sửa sai. * HĐ3: Tìm hiểu cacbon có - Hđcá nhân. III. Ứng dụng của cacbon: ứng dụng gì? - Cho hs đọc thông tin SGK. - Đọc thông tin. Sử dụng trong đời sống và sản ? Cacbon có những ứng dụng gì? - Trả lời. xuất tuỳ theo t/c của mỗi dạng - Thông báo: cacbon không khử - Lắng nghe và tiếp thu thù hình. được oxit của kim loại mạnh ( từ kiến thức. đầu dãy HĐHH đến nhôm). 4. Củng cố: - Tính chất quan trọng của cacbon là gì? - BT4/84. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài, làm bài tập 2 → 5/84. - Chuẩn bị bài: “Các oxit của cacbon.” IV. Rút kinh nghiệm: 2
  2. ? Nêu ứng dụng của CO? - Có nhiều ứng dụng. Có nhiều ứng dụng. - NX, bổ sung. (SGK) * HĐ2: Tìm hiểu t/c và ứng - HĐ cá nhân. II. Cacbonđioxit: (CO2 = 44) dụng của CO2. - Cho hs q.sát hình 3.12. - Q.sát hình. 1. Tính chất vật lý: ? Nhận xét hiện tượng? - Ngọn nến tắt. Là chất khí, không màu, ? Nêu t/c vật lý của CO2? - Là chất khí, không duy không mùi, nặng hơn không trì sự cháy, khí, không duy trì sự cháy. - CO2 bị nén và làm lạnh hoá - Lắng nghe. rắn tạo thành nước đá khô. - Y/cầu hs suy đoán t/c hoá - Dự đoán t/c hoá học. 2. Tính chất hoá học: học của CO2. - Làm thí nghiệm khí CO2 p/ứ - Q.sát thí nghiệm. a. Tác dụng với nước: với nước. ? Nhận xét màu của giấy quỳ - Màu đỏ. tím? Cacbonđioxit + nước → axit - Đun nóng quỳ tím. - Quan sát thí nghiệm. ? Màu của giấy quỳ tím NTN? - Trở lại màu tím. CO2 + H2O → H2CO3 ? Có nhận xét gì về sản phẩm - Axit yếu, không bền. của CO2 và nước? ? Viết PTHH minh hoạ? - Viết PTHH. - Nhận xét và chốt kiến thức. - Nhận xét, bổ sung. b. T/d với dd bazơ: - Yêu cầu hs nhắc lại ? Sản phẩm tạo thành của oxit - Muối và nước. CO2+2NaOH →Na2CO3 + H2O axit với dd NaOH? - Thông báo sản phẩm tạo - Lắng nghe. CO2 + NaOH → NaHCO3 thành tuỳ theo tỉ lệ của CO2:NaOH. c. T/d với oxit bazơ: ? Oxit axit t/d với oxit bazơ - Muối. tạo thành sản phẩm nào? - Muối cacbonat. Cacbonđioxit+oxitbazơ→muối ? CO2 + bazơ → sản phẩm gì? - Viết PTHH. CO2 + CaO → CaCO3 ? Viết PT phản ứng xảy ra? - Đọc thông tin. 3. Ứng dụng: - Cho hs đọc thông tin. - Trả lời. Chữa cháy, bảo qhản thực ? CO2 có ứng dụng gì? - Nhận xét. phẩm, - Nhận xét, chốt kiến thức. 4. Củng cố: - Đọc mục “ Em có biết”. - Làm bài tập 3/87. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài, làm bài tập vào vở . - BT 4/87 Do Ca(OH)2 t/d với CO2 trong không khí nên lớp CaCO3 rất mỏng trên bề mặt nước vôi trong. 4