Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng

I. Mục tiêu:

                 - HS biết: 

     + Những t/c hoá học của oxit axit, oxit bazơ và mối quan hệ giữa chúng.

                      + Những t/c hoá học của axit.

                      + Viết PTHH minh hoạ cho các hợp chất trên.

                 - Rèn luyện các kỹ năng: viết PTHH, làm BT định tính và định lượng.

II. Chuẩn bị

                  - GV: sơ đồ t/c hoá học của oxit và axit.

                  - HS: Ôn lại kiến thức đã học.

III. Các bước lên lớp

            1. Ổn định lớp

            2. Kiểm tra bài cũ

doc 7 trang Hải Anh 12/07/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_tuan_5_nam_hoc_2018_2019_tran_quoc_dun.doc

Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 5 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng

  1. điền). bảng phụ. H2O SO2 CaO Na2 CO ? Điền vào bảng những chất - Lên bảng chọn chất O 2 t/d với nước, HCl, NaOH? điền vào bảng phụ. HCl CuO Na2O CaO ? Viết PTHH cụ thể? - Viết PTHH . NaO SO2 CO2 - Sửa sai và cho điểm. - Nhận xét, bổ sung. H - Cho hs đọc đề. - Đọc và phân tích - Hướng dẫn làm BT. đề. ? Thế nào là p/ứ hoá hợp? - Chú ý, theo dõi. p/ứ phân huỷ? -Trả lời. BT2/21: ? Viết PTHH minh hoạ? - Viết PTHH. a. Cả 5 oxit. - Sửa sai và cho điểm. - Nhận xét, bổ sung. - PTHH. b. Chỉ có B và D. - Gọi hs đọc và tóm tắt đề. - Đọc đề, phân tích - PTHH. ? Làm thế nào để loại bỏ CO2 đề và SO2? (dựa vào t/c hoá học) - Trả lời. ? Viết phương trình hoá học? - Viết PTHH. BT3/21: - Sửa sai và cho điểm. - Nhận xét, bổ sung. Cho hỗn hợp khí lội qua dd - Hướng dẫn trả lời và giải Ca(OH)2 thì CO2 và SO2 được giữ thích. - Chú ý và giải thích. lại. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O - Đọc đề và phân tích đề. - Đọc đề. SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O - Hướng dẫn hs lựa chọn chất - Chú ý theo dõi. BT4/21: thích hợp để hoàn thành Câu a. chuyển đổi hoá học. BT5/21: S + O2  SO2 ? Để hoàn thành chuỗi hoá - Trả lời. 2SO2 + O2  2SO3 học ta cần biết vấn đề gì? - Xác định chất. SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O SO3 + H2O  H2SO4 ? Xác định các chất tham gia 2H2SO4+CuCuSO4+ SO2+ 2H2O phù hợp? - Viết PTHH. SO2 + H2O  H2SO3 ? Viết PTHH cụ thể? - Nhận xét, bổ sung. H2SO3 +2NaOHNa2SO3 + 2H2O -Sửa sai và chốt lại. Na2SO3+H2SO4 Na2SO4 +SO2+H2O Na2SO4 + NaOH  Na2SO4 + H2O Na2SO4 +BaCl2 BaSO4+ 2NaCl * Nâng cao: Hướng dẫn hs giải bài tập giải hệ PT 2 ẩn 4. Củng cố: GV chốt kiến thức cần nắm. 5. Hướng dẫn về nhà: 2
  2. Tỉ lệ: điểm:2,5 Tỉ lệ: 25 % Một số ô - Điều chế xít quan CaO, các trọng loại p/ư hh (CaO) Số câu 1 Số câu:1 Số điểm 0,5 Số Tỉ lệ điểm:0,5 Tỉ lẹ: 5% T/c hh - T/c hh của -Nhận biếtA -Nhận biết của A xít A xít xít sunfu ríc các lọ mất và muối sun nhãn phát với các chất khác - T/c hh của A xít Số câu 2 2 1 Số câu:5 Số điểm 1 1 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ Tỉ lệ: 30 % Bài toán Bài toán định liên lượng Quan đến pthh, C% Số câu 1 Số câu : 1 Số điểm 3 Số điểm :3 Tỉ lệ Tỉ lệ: 30 % Tổng Số câu : 11 Số điểm :10 Tỉ lệ: 100 % 3. Đề I. Phần trắc nghiệm:(4đ) Hãy chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu sau: I. Phần trắc nghiệm:(4đ) 4
  3. 4.Đáp án I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: a (0,5đ) Câu 2: b (0,5đ) Câu 3: c (0,5đ) Câu 4: d (0,5đ) Câu 5: a (0,5đ) Câu 6: b (0,5đ) Câu 7 a(Đ) : 0,25đ , b(S) : 0,25đ Câu 8: a. 1 (0,25đ) , b.3(0,25đ) II. phần tự luận:(6đ) Câu 1: (2đ) PTHH: 1. SO2 + H2O H2SO3 (0,5đ) 2. SO2 + K2O K2SO3 (0,5đ) 3. K2SO3 +2 HCL 2KCl + SO2 +H2O (0,5đ) 4. 2SO2 + O2 2SO3 (0,5đ) Câu 2(1đ) Ta đánh số ngẫu nhiên cho 3 lọ mất nhãn trên , rồi lấy mỗi một ít chất ở 3 lọ cho vào 3 ống nghiệm riêng biệt ,rồi đánh số tương ứng vối 3 lọ trên.Ta cho quì tím vào 3 ống nghiệm trên , thấy ống nghiệm nào làm quì tím chuyển sang mau đỏlà lọ: HCl, H 2SO4 , lọ làm quì tím chuyển sang mau xanh là lọ Ca NaOH . Tiếp tục cho Dung dịch BaCl2 vào 2 ống nghiệm đựng 2 dung dịch A xít trên . thấy ống nghiệm nào có kết tủa trắng là lọ H2SO4 , lọ không có hiện tượng gì là HCL PTHH: H2SO4 + BaCl2 BaCl2 + 2 HCL Câu 3(3đ) a. PTHH: : H2SO4 + Ca(OH)2 CaSO4 + 2H2O (0,5đ) 1 mol 1 mol 0,5 mol 0,5 mol b. khối lượng : H2SO4 là: ta có: mCa(OH)2 = 200*18,5/100 = 37(g) (0,5đ) n Ca(OH)2 = 0,5 (mol) (0,5đ) -Theo pthh, ta có: nH2SO4 = nCa(OH)2 = 0,5 mol ( 0,5đ) mH2SO4 = 0,5 . 98 = 49 (g) (0,5đ) a. Nồng độ phần trăm của dung dịch : H2SO4: C%= 49* 100/200 = 24,5 (%) (0,5đ) IV. Tổng kết 1. Ưu điểm: 6