Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: Sau tiết kiểm tra hs đạt được các mục tiêu sau:
+ Giúp hs đánh giá được kết quả học tập của hs về kiến thức kĩ năng & vận dụng.
+ Qua kiểm tra hs rút kimh nghiệm cải tiến phương pháp học tập.
+ Qua kiểm tra GV cũng có được những suy nghĩ cải tiến bổ sung cho bài giảng hấp dẫn hơn gây được sự hứng thú học tập của hs.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng lý thuyết vào làm bài kiểm tra.
- Thái độ: Có ý thức nghiêm túc trong thi cử không quay cóp, gian lận trong thi cử.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Phát triển cho học sinh năng lực tự học, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực tri thức sinh học
II. Chuẩn bị
- GV: Đề kiểm tra - đáp án
- HS: Kiến thức đã học
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: Không
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_10_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- 20% = 2 đ 5% = 0,5 điểm 15% = 1,5điểm 4. Các Nêu được cơ chế Trình bày được lối ngành giun nhiễm giun và cách sống của sán lá gan 07 tiết phòng trừ giun tròn kí - Vai trò của giun đất sinh trong việc cải tạo đất nông nghiệp 40% = 4 đ 20% = 2 điểm 20% = 2 điểm 10 câu 5 câu 3,5 câu 1,5 câu 10 điểm 4 điểm 3,5 điểm 2,5 điểm (100%) 40 % 35 % 25 % ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1:Các ngành động vật được học ở sinh học 7 là: A. 4 ngành B. 6 ngành C. 8 ngành D. 7 ngành Câu 2: Động vật khác thực vật: A. Tế bào không có thành xenlulôzơ B. Chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẵn C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Cả A,B,C đều đúng Câu 3: Trùng roi di chuyển: A. Vừa tiến, vừa xoay B. Đầu đi trước C. Đuôi đi trước D. Tiến thẳng Câu 4: Đặc điểm chung của ĐVNS : A. Kích thước hiển vi B. Cấu tạo 1 tế bào C. Phần lớn dị dưỡng D. Cả A,B, C đều đúng. Câu 5: Thành cơ thể thuỷ tức có cấu tạo: A. 2 lớp tế bào và tầng keo ở giữa B. 1 lớp tế bào C. 2 lớp tế bào D. 3 lớp tế bào Câu 6: Đặc điểm về lối sống của sán lá gan: A. Sống dị dưỡng B. Sống kí sinh C. Sống dị dưỡng và sống kí sinh D. Sống tự dưỡng Câu 7: Nơi sống phù hợp đối với giun đất là: A. Trong đất. B. Nơi đất khô. C. Nơi đất ẩm. D. Trong đất và nơi đất khô. Câu 8: Âú trùng giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua: A. Hô hấp. B. Da. C. Thức ăn. D. Nước uống. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6điểm) Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan?(1đ) Câu 2: Ruột khoang có vai trò như thế nào trong tự nhiên và trong đời sống con người ?(2đ)
- - Nghiên cứu bài tiếp theo ; chuẩn bị vật mẫu ( trai sông , vỏ sò ) IV. Kiểm tra đánh giá bài học - Thu bài và nhận xét thái độ làm bài của hs. V. Rút kinh nghiệm Giỏi Khá TB Yếu Kém Ghi chú Lớp Ts/nữ Dt/nữ Ts/nữ Dt/nữ Ts/nữ Dt/nữ Ts/nữ Dt/nữ Ts/nữ Dt/nữ 7A1 7A2 7A3 Cộng
- - GV gọi hs gthiệu đặc điểm vỏ trai. trai trên vật mẫu - GV y/c hs thảo luận: ? Muốn cắt dây chằng ở mở vỏ trai qs ta phải làm ntn phía lưng, cắt 2 cơ ? Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi khép vỏ. thấy có mùi khét. Vì sao lớp sừng bằng chất ? Trai chết thì mở vỏ. Tại sao( hữu cơ bị ma sát Sự mở vỏ ra do tính tự động của nên nó cháy mùi trai ) khét - GV tổ chức thảo luận giữa các - Cơ thể trai có 2 mảnh vỏ nhóm. bằng đá vôi che chở bên - GV giải thích: Vì sao lớp xà cừ ngoài. óng ánh màu cầu vòng. b. Cơ thể trai. - GV y/c hs nghiên cứu thông tin - Cấu tạo ngoài: áo tạo SGK: thành khoang áo, có ống ? Cơ thể trai có cấu tạo ntn. hút và ống thoát nước. - GV giải thích: KNO áo trai, + Giữa: Tấm mang khoang áo. + Trong: Thân trai ? Trai tự vệ bằng cách nào. Nêu - Chân rìu đặc điểm cấu tạo của trai phù hợp với cách tự vệ đó. - GV gthiệu: Đầu tiêu giảm Kiến thức 2: Di chuyển II. Di chuyển Mục tiêu: Thấy được cách di HS: mô tả cách di - Chân trai hình lưỡi rìu chuyển.và cấu tạo phù hợp với chuyển của trai thò ra thụt vào, kết hợp cách di chuyển đó. đóng mở vỏ di chuyển - GV y/c hs đọc thông tin và qs hình 18.4 thảo luận: ? Trai di chuyển ntn - GV chốt lại kiến thức: - GV mở rộng: Chân trai thò + Nước đem đến o 2 theo hướng nào chân chuyển và thức ăn động theo hướng đó. + Kiểu dinh dưỡng Kiến thức 3: Dinh dưỡng thụ động III.Dinh dưỡng . Mục tiêu: Nắm được cách dinh + Trứng phát triển - Thức ăn: ĐVNS và vụn dưỡng của trai trong mang trai mẹ hữu cơ - GV y/c hs nghiên cứu sgk và được bảo vệ và - Oxi trao đổi qua mang thực hiện lệnh tăng lượng o2 ? Cách dinh dưỡng của trai có ý + ấu trùng bám vào nghĩa ntn.( lọc nước) mang và da cá: tăng