Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng

Bài 23     THỰC HÀNH : MỔ  TÔM SÔNG

I. MỤC TIÊU 

1.Kiến thức:

- Nhận biết cấu tạo một số bộ phận của tôm sông đại diện cho chân khớp

- Mổ quan sát cấu tạo trong của mang tôm và hệ tiêu hóa, hệ thần kinh ở chúng.

- Tường trình kết quả thực hành bằng cách tập chú thích vào hình vẽ câm.

2.Kỹ năng

- Rèn luỵên kỹ năng mổ động vật không xương sống.

- Biết sử dụng các dụng cụ mổ.

3.Thái độ

           - Thực hành nghiêm túc cẩn thận

            - Thực hành theo nhóm.

II. CHUẨN BỊ 

1.Giáo viên

Tranh cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của tôm đồng

Dụng cụ: 6bộ đồ mổ, kính lúp.

2.Học sinh: mỗi nhóm mang2 con tôm sông

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 

1/ Ổn định lớp

2/ Kiểm tra bài cũ 

3/ Bài mới 

doc 5 trang Hải Anh 12/07/2023 1300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_13_nam_hoc_2018_2019_tran_quoc_d.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trần Quốc Dũng

  1. +Ý nghĩa đặc điểm lá mang +Nêu cấu tạo lá mang. với chức năng hô hấo. +Chú thích H23.1 -Đại diện nhóm báo cáo, -Gọi đại diện nhóm báo các nhóm khác nhận xét cáo, GV ghi lên bảng phụ bổ sung. 2.Mổ tôm-quan sát nội quan -GV hướng dẫn HS cách *Mổ tôm mổ -Đặt tôm nằm sắp trong khay, -Treo tranh cấu tạo trong cố định tôm bằng đinh ghim giúp HS đối chiếu tranh với -Đổ ngập nước mẫu vật xác định tên các -Thao tác theo hướng dẫn -Dùng kẹp nâng tấm lưng vừa cơ quan của HTH: thực của GV. cắt, quan sát nội quan. quản ngắn -> dạ dày có màu *Quan sát hệ tiêu hóa tối ->tuyến gan vàng nhạt 2 -Quan sát tranh đối chiếu bên dạ dày ->ruột mảnh -> mẫu vật -> nêu tên các cơ hậu môn ở cuối đuôi tôm. quan của HTH điền chú -Hướng dẫn cách mổ để thích H23.3B quan sát HTK -Treo tranh HTK tôm sông, -Mổ theo hướng dẫn của giúp HS xác định các bộ GV. phận của HTK. *Quan sát HTK + 2 hạch não với 2 dây nối -Dùng kéo và kẹp gỡ bỏ toàn với hạch dưới hầu -> vòng bộ nội quan -> chuỗi hạch TK TK hầu lớn. màu sẫm sẽ hiện ra +Khối hạch ngực tập trung thành chuỗi. -Đối chiếu vối tranh xác +Chuỗi hạch thần kinh định các bộ phận của hệ bụng. thần kinh ->chú thích -GV kiểm tra các H23.3C nhóm ghi điểm Viết thu hoạch - Học sinh viết thu hoạch - Hoàn thành bằng đặc điểm các lá mang ở nội dung 1 4. Nhận xét- đánh giá - Tinh thần học tập của lớp. - Kết quả của các nhóm. 5. Hướng dẫn - Dọn vệ sinh. - Chuẩn bị bài: “ đa dạng và vai trò của lớp giáp xác “ - Sưu tầm tranh ảnh của một số đại diện lớp giáp xác. - Kẻ bảng trang 81 vào VBT IV. RÚT KINH NGHIỆM 2
  2. hồn.Tự vệ bằng cách chúi vào vỏ 4/ Chân kiếm ốc.Một số cộng sinh với hải quỳ: Rất nhỏ, di chuyển cua di chuyển mang hải quỳ đi, bằng chân kiếm, sống hải quỳ tua miệng có nhiều tế tự do hoặc kí sinh – bào gai. -Học sinh thảo luận nhóm, chân kiếm, kí sinh có -Qua bảng GV y/c HS thảo luận: rút ra nhận xét. phần phụ tiêu giảm. +Trong số các đại diện giáp xác 5/ Cua đồng trên: Kích thước lớn, di Loài nào có kích thước lớn hơn? Cua nhện chuyển bằng chân bò, Loài nào có kích thước nhỏ? sống trong hang hốc – Loài nào có lợi? Rận nước,chân kiếm phần bụng tiêu giảm. Loài nào cóhại? Cua nhện, cua đồng, rận 6/ Cua nhện +Ở địa phương em thường gặp nước. Rất lớn, di chuyển những loài giáp xác nào?Chúng Mọt, con sun chân kiếm kí bằng chân bò, sống ở sống ở đâu? sinh. đáy biển, chân dài -Kết luận +Cua đồng, tôm, mọt, rận, giống như nhện. -Chuyển ý: các đại diện GX có nước, chân kiếm, tép 7/ Tôm ở nhờ đđ chung? lớn – di chuyển bằng -Y/C HS quan sát H.22,H.24.1 chân bò – sống ẩn vào vỏ ốc. Phần bụng vỏ 24.7; thảo luận:lớp giáp xác mỏng và mềm. có đặc điểm chung nào? -Gọi đại diện nhóm báo cáo đáp án. -Kết luận Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn -Quan sát tranh và bảng ở II.Vai trò thực tiễn -Y/C HS đọc thông tin mục II phần 1 rút ra kết luận 1.Lợi ích tr80 SGK hoàn thành bảng 2. -Là nguồn cung cấp -Treo bảng phụ: ý nghĩa thực -Đại diện nhóm báo cáo, thực phẩm. tiễn của giáp xác, gọi HS điền các nhóm khác nhận xét, -Là nguồn lợi xuất thông tin. bổ sung. khẩu -Nêu câu hỏi: -HS làm việc độc lập với -Là nguồn thức ăn của +Lớp giáp xác có vai trò như thế SGK. cá nào? -HS lên bảng điền thông 2.Tác hại +Vai trò nghề nuôi tôm? tin, HS khác nhận xét, bổ -Có hại cho giao thông +Ý nghĩa của giáp xác nhỏ trong sung thuỷ ao, hồ, biển? -Từ bảng thông tin vai -Kí sinh gây hại cá -Kết luận trò của GX -Truyền bệnh giun sán -Gọi 1HS đọc tóm tắt +Nghề nuôi tôm pt Tích hợp môi trường: cung cấp t.phẩm, xuất 4