Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 13 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
BÀI 23 THỰC HÀNH: MỔ VÀ QUAN SÁT TÔM SÔNG
I. Mục tiêu
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: Giúp hs mổ và qs cấu tạo mang: Nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang, 1 số nội quan của tôm như ( hệ tiêu hoá, hệ thần kinh) Viết thu hoạch: tập ghi chú thích đúng cho các hình câm trong sgk.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng mổ ĐVKXS, biết sử dụng các dụng cụ mổ.
- Thái độ: Giáo dục cho hs thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh qua nội dung bài:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân.
- Năng lực về quan hệ xã hội.
- Năng lực quan sát.
- Năng lực phân tích, so sánh.
- Năng lực giao tiếp.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Chậu mổ. Bộ đồ mổ. kính lúp, tôm sông.
- Học sinh: Tôm sông
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_13_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 13 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- - GV nêu y/c của tiết thực - Theo dõi I. Tổ chức thực hành hành ( sgk) - Chia nhóm - Phân chia nhóm thực hành - Các nhóm báo cáo dụng cụ và kiểm tra sự chuẩn bị của chuẩn bị . các nhóm. Kiến thức 2: Tiến hành thực hành Thời lượng: 26 phút Mục đích: HS quan sát được cấu tạo vỏ, cấu tạo ngoài, cấu tạo trong - GV HD cách mổ như HD ở -Thảo luận ý nghĩa Hoạt động 2: Tiến trình thực hình 23.1A, B (SGK T77) đặc điểm lá mang hành: - Dùng kính lúp qs 1 chân với chức năng hô ngực kèm lá mang nhận hấp điền bảng. - Bước 1: GV hướng dẫn nội biết các bộ phận chú thích dung thực hành vào hình 23.1 thay các con 1. Mổ và quan sát mang tôm. số 1, 2, 3, Đặc điểm lá mang ý nghĩa - Bám vào gốc chân ngực - Tạo dòng nước đem theo oxi - Thành túi mang mỏng - TĐK dễ dàng - Có lông phủ - Tạo dòng nước Hoạt động thầy trò Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng a. Mổ tôm: a. Mổ tôm: -Gv hướng dẫn - Cách mổ SGK - Thực hiện theo - Cách mổ SGK hướng dẫn gv . - Đổ nước ngập cơ thể tôm - Dùng kẹp nâng tấm lưng vừa cắt bỏ ra b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan ngoài. - Cơ quan tiêu hoá b. Quan sát cấu tạo các - Đặc điểm: Thực quản ngắn, dạ dày hệ cơ quan có màu tối, cuối dạ dày có tuyến gan, - Cơ quan tiêu hoá ruột mảnh, hậu môn ở cuối đuôi tôm. - Cơ quan thần kinh: - QS trên mẫu mổ đối chiếu hình 23.3 A ( SGK T 78) nhận biết các bộ phận của cơ quan tiêu hoá. - Điền chú thích vào các chữ số ở - Điền chú thích hình 23.3B vào các chữ số ở
- - Mục đích: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học. - GV căn cứ vào kĩ thuật mổ và kết quả bài thu hoạch để cho điểm các nhóm. - Các nhóm thu dọn vệ sinh. -Lên bảng chú thích vào tranh câm vẽ to 23.1B, 23.3 B,C thay các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 *Đáp án đúng: Hình 23.1 A, B: 1: lá mang 2: cấu tạo lá mang thành mỏng 3: Lông phủ 4: Đốt gốc chân ngực - Hình 23.3 B, C: 1: Hạch não 2: Vòng TK hầu 3: Dạ dày 4: Tuyến gan 5: Chuổi TK ngực 6: Ruột 7: Chuổi TK bụng 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối - Thời lượng: 1 phút - Sưu tầm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác. - Kẻ phiếu học tập và bảng sgk ( T81) vào vở BT. - Học bài. - Xem trước bài 24. IV. Kiểm tra đánh giá bài học - GV nhận xét chung về: phần chuẩn bị của HS, ý thức học tập, kết quả. V. Rút kinh nghiệm
- Đ2 Kích Cơ quan di Lối sống Đặc điểm khác Đại diện thước chuyển 1- Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang 2- Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ tàu 3- Rận nước Rất nhỏ Đôi râu lớn Tự do Mùa hạ sinh toàn con cái 4- Chân kiếm Rất nhỏ Chân kiếm Tự do, kí sinh Kí sinh: phần phụ tiêu giảm 5- Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần phụ tiêu giảm 6- Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện 7- Tôm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn vào vỏ ốc Phần phụ vỏ mỏng và mềm - Từ bảng GV cho hs thảo luận: Thảo luận trả lời - Giáp xác có số lượng loài ? Trong các đại diện loài nào có ở câu hỏi lớn, sống ở các môi trường địa phương.Số lượng nhiều hay ít. khác nhau, có lối sống phong ? Nhận xét sự đa dạng của giáp xác. phú. Kiến thức 2: Vai trò thực tiễn - Thời lượng: 13 phút - Mục đích: HS nêu được ý nghĩa thực tiễn của giáp xác. Kể được tên các đại diện có ở địa phương. - GV y/c hs làm việc độc lập với Đọc thông tin II. Vai trò thực tiễn. sgk hoàn thành bảng 2. SGK - GV kẻ bảng gọi hs lên điền. Hoàn thành bảng - Nếu chưa chính xác GV bổ sung 2 SGK thêm: - Lợi ích: ? Lớp giáp xác có vai trò ntn. + Là nguồn thức ăn của cá. - GV có thể gợi ý bằng câu hỏi nhỏ: Liên hệ + Nguồn cung cấp thực phẩm ?K-G: Nêu vai trò của giáp xác với và là nguồn lợi xuất khẩu. đs con người. - Tác hại: ? Vai trò của nghề nuôi tôm. + Có hại cho giao thông ? Vai trò của giáp xác nhỏ trong ao, đường thuỷ, cho nghề cá hồ, biển. -Liên hệ - bs . + Truyền bệnh giun sán ? K-G: Cần phải làm gì bảo vệ thân giáp xác có ích ? Tích hợp: Giáp xác có số lượng loài lớn, có vai trò quan trọng với đời sống con người: làm thực phẩm, cải tạo nền đáy,làm sạch môi trường nước, giúp cân bằng sinh học. Vì vậy chúng ta cần phải có ý bảo vệ giáp xác bằng cách bảo vệ môi trường sống của chúng.