Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
BÀI 29 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
( Tích hợp môi trường)
I. Mục tiêu
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: HS trình bày được đặc điểm chung, giải thích được sự đa dạng, nêu được vai trò thực tiễn của ngành chân khớp.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài động vật có ích.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh qua nội dung bài:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân.
- Năng lực về quan hệ xã hội.
- Năng lực quan sát.
- Năng lực phân tích, so sánh.
- Năng lực giao tiếp.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Tranh phóng to các hình trong bài
- Học sinh: Kẻ sẵn bảng 1, 2, 3 SGK tr.96, 97 vào vở bài tập.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_16_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- hình→ lựa chọn các đặc điểm - HS thảo luận trong ngoài và làm chỗ bám chung của ngành chân khớp. nhóm đánh dấu vào ô cho cơ. - GV chốt lại bằng đáp án đúng trống những đặc điểm - Phần phụ phân đốt, các : 1,3,4. lựa chọn. đốt khớp động nhau - Đại diện nhóm phát - Sự phát triển tăng biểu, các nhóm khác trưởng gắn liền sự lột nhận xét bổ sung. xác . Kiến thứ 2: Sự đa dạng ở chân khớp - Thời lượng: 12 phút Mục đích: Thấy được sự đa dạng của ngành chân khớp. - yêu cầu HS hoàn thành bảng - Hs vân dụng kiến thức II. Sự đa dạng ở chân 1 tr.96 SGK trong ngành để đánh dấu khớp - kẻ bảng gọi HS lên làm và điền bảng 1 1) Đa dạng về cấu tạo, - chốt lại bằng bảng chuẩn kiến - 1 vài HS lên hoàn môi trường sống thức thành bảng lớp nhận xét bổ sung HS học nội dung bảng 1 Bảng 1: Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống Tên Môi trường sống Các Râu Số đôi Cánh đại Nước Nơi Cạn phần Số Không chân Không Có diện ẩm cơ thể lượng có ngực 1. Giáp X 2 2 đôi 5 X xác 2. Hình X 2 X 4 X nhện 3. Sâu X 3 1 đôi 3 X bọ - Cho HS thảo luận hoàn thành * HS tiếp tục hoàn thành 2) Đa dạng về tập tính bảng 2 - tr.97 SGK bảng 2 - Nhờ sự thích nghi với - Kẻ sẵn bảng gọi HS lên điền - HS hoàn thành bảng điều kiện sống và môi lên điền bảng lớp trường khác nhau mà - Chốt lại kiến thức đúng. nhận xét bổ sung. chân khớp rất đa dạng về + Vì sao chân khớp đa dạng về cấu tạo, môi trường sống
- - Đọc bài trả lời lệnh câu hỏi - Học bài theo câu hỏi SGK. - Xem trước bài mới. IV. Kiểm tra đánh giá bài học (2’) ? Trong số 3 lớp của chân khớp(giáp xác, hình nhện, sâu bọ) thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất, cho ví dụ V. Rút kinh nghiệm:
- Kiến thức 1: Đời sống của cá chép - Thời lượng: 13 phút Mục đích: HS biết được đời ssongs cá chép Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - GV yêu cầu HS thảo luận các - HS tự thu nhận thông tin I) Đời sống cá chép. câu hỏi sau: SGK tr.102 thảo luận tìm - Môi trường sống: + Cá chép sống ở đâu: thức ăn câu trả lời. Nước ngọt. của chúng là gì? + Sống ở ao hồ sông suối - Đời sống: + Tại sao cá chép là động vật + Ăn động vật và thực vật + Ưa vực nước lặng ( biến nhiệt? + Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc sống ở ao, hồ, sông, - GV cho HS tiếp tục thảo luận: vào nhiệt độ môi trường. suối ) + Đặc điểm sinh sản của cá -1-2 HS phát biểu lớp bổ + ăn tạp. chép ? sung + Là động vật biến + Vì sao số lượng trứng trong - HS giải thích được: nhiệt. mỗi lứa đẻ của cá chép lên đến + Cá chép thụ tinh ngoài, - Sinh sản: hàng vạn? khả năng trứng gặp tinh + Thụ tinh ngoài, đẻ + Số lượng trứng nhiều như trùng ít trứng. vậy có ý nghĩa gì? + ý nghĩa duy trì lòi giống + Trứng thụ tinh→ - GV yêu cầu HS rút ra kết luận - 1-2 HS phát biểu lớp nhận phát triển thành phôi. về đời sống cá chép . xét bổ sung. Kiến thức 2: Cấu tạo ngoài - Thời lượng: 19 phút Mục đích: Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước. * Quan sát cấu tạo ngoài: - HS bằng cách đói chiếu II) Cấu tạo ngoài - GV yêu cầu HS quan sát mẫu giữa mẫu và hình vẽ→ ghi 1) Cấu tạo ngoài cá chép sống đối chiếu với nhớ các bộ phận cấu tạo - Đặc điểm cấu tạo h31.1 tr.103 SGK nhận biết các ngoài. ngoài của cá thích bộ phận trên cơ thể của cá chép - Đại diện nhóm trình bày nghi đời sống bơI - GV treo tranh câm cấu tọa các bộ phận cấu tọa ngoài lặn( như bảng 1 đã ngoài, gọi HS trình bày trên tranh. hoàn thành) - GV giải thích: Tên gọi các 2) Chức năng của loại vây cá liên quan đến vị trí vây cá. vây. - HS làm việc cá nhân với - Vai trò từng loại -GV yêu cầu HS quan sát cá bảng 1 SGK tr.103 vây cá: chép đạng bơi trong nước, đọc - Thảo luận nhóm thống + Vây ngực, vây kĩ bảng 1 lựa chọn câu trả lời . nhất đáp án bụng: giữ thăng bằng, - GV treo bảng phụ gọi HS lên - Đại diện nhóm điền bảng rẽ phải, rẽ trái, lên,