Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
BÀI 34 SỰ ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ
I. Mục tiêu
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: Giúp hs nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống, môi trường sống, trình bàu được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương, vai trò của cá trong đời sống con người, đặc điểm chung của cá.
- Kỹ năng: Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sán để rút kết luận, làm việc theo nhóm.
- Thái độ: Giáo dục cho hsý thức yêu thích bộ môn.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân.
- Năng lực về quan hệ xã hội.
- Năng lực quan sát.
- Năng lực phân tích, so sánh.
- Năng lực giao tiếp.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: - Tranh ảnh về 1 số loài cá sống trong các đk sống khác nhau.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK ( T11)
- Học sinh: Kiến thức của bài( nghiên cứu trước)
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Ổn định lớp (1’)
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_18_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 18 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- Dấu hiệu so Lớp cá Lớp cá bảng SGK ( 1. Đa dạng về thành phần sánh sụn xương T 11) loài. Nơi sống Đặc điểm để phân loại Đại diện - GV kẻ bảng và gọi đại diện nhóm lên hoàn thành. - GV cho cả lớp thảo luận và chốt lại đáp - Số lượng loài lớn. án hs thấy được do thích nghi đk sống - Gồm: kh nhau nên có cấu tạo và hoạt động sống Kết luận + Lớp cá sụn: Bộ xương kh nhau. bằng chất sụn - GV y/c hs qs hình 34( 1 - 7) hoàn thành Học sinh + Lớp cá xương: Bộ xương bảng SGK ( T 11) khác nhận bằng chất xương. - GV treo bảng phụ, gọi hs lên bảng chữa xét - GV chốt lại bằng bảng chuẩn. 2. Đa dạng về môi trường ? Điều kiện sống ảnh hưởng tới cấu tạo sống. ngoài của cá ntn. Loài Hình dáng Đ2 khúc Đ2 vây Bơi điển thân đuôi chẵn - Điều kiện sống khác nhau hình đã ảnh hưởng đến cấu tạo và Cá Thon dài Khoẻ Bình Nhanh tập tính của cá. nhám thường Cá Tương đối Yếu Bình Bình viền, cá ngắn thường thường chép, lươn Lươn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm Cá bơn, Dẹt, mỏng Rất yếu To hoặc Chậm. cá đuối nhỏ TT Đ2 môi trường Loài Hình Đ2 Đ2 vây Bơi điển dáng khúc chẵn hình thân đuôi 1 Tầng mặt: Thiếu Cá Thon dài Khoẻ Bình Nhanh nơi ẩn náu nhám thường 2 Tầng giữa và đáy Cá viền, Tương Yếu Bình Bình cá chép, đối ngắn thường thường lươn
- phần cân bằng hệ sinh thái trong môi trường nước, chú ý gây nuôi các loái cá có giá trị kinh tế. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau: - Nêu vai trò của cá trong đời sống con người? Đánh dấu X vào câu trả lời em cho là đúng. Lớp cá đa dạng vì: a. Có số lượng loài nhiều b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau c. Cả a và b Đáp án: 1c Hoạt đông 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng - Thời lượng: 2 phút - Mục đích: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học. Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xương: a. Căn cứ vào đặc điểm bộ xương b. Căn cứ vào môi trường sống. c. Cả a và b. Đáp án: 2a. 4. Hướng dẩn về nhà, hoạt động nối tiếp - Thời lượng: 1 phút - Học bài theo câu hỏi sgk - Đọc mục: Em có biết - Chuẩn bị: Ôn tập ĐVKXS IV. Kiểm tra đánh giá bài học (1’) Chứng minh cá có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người? V. Rút kinh nghiệm
- - GV y/c hs đọc đặc điểm Nhóm nghiên cứu I. Tính đa dạng của ĐVKXS. của các đại diện, đối chiếu thực hiện : hình vẽ ở bảng 1 sgk (T99) làm BT. Thảo luận trả lời câu ? Ghi tên ngành vào chỗ hỏi trống ghi tên ngành của 5 ? Ghi tên đại diện vào chỗ nhóm ĐV trống dưới hình. - GV gọi đại diện lên hoàn thành bảng. - GV chốt lại đáp án đúng. - Từ bảng 1 GV y/c hs: ? Kể thêm các đại diện ở - ĐVKXS đa dạng về cấu tạo, lối mỗi ngành. Nhận xét bổ sung sống nhưng vẫn mang đặc điểm ? Bổ sung đặc điểm cấu đặc trưng của mỗi ngành thích tạo trong đặc trưng của nghi điều kiện sống. từng lớp ĐV. -GV y/c hs nhận xét tính đa dạng của ĐVKXS. Kiến thức 2: Sự thích nghi của ĐVKXS. - Thời lượng: 15 phút Mục đích: HS nắm được sự thích nghi của ĐVKXS Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - GV hướng dẫn hs làm II. Sự thích nghi của ĐVKXS. BT: + Chọn ở bảng 1 mỗi hàng ND: SGK dọc ( ngành) 1 loài. + Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6 - GV gọi hs lên hoàn Thảo luận trả lời câu thành bảng.( 1 hs hoàn hỏi . thành 1 hàng ngang) - GV y/c lớp nhận xét, bổ sung( nếu cần) - GV lưu ý cho hs: có thể lựa chọn các đại diện khác Hoàn thành bảng nhau. - GV chữa hết kết quả của hs Kiến thức 3: Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống
- Hoạt đông 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng - Thời lượng: 2 phút - Mục đích: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học. - Nêu đặc điểm chung các ngành động vật đã học? 4. Hướng dẩn về nhà, hoạt động nối tiếp - Thời lượng: 1 phút - Ôn lại toàn bộ phần ĐVKXS. - Tiết sau: ôn tập tt IV. Kiểm tra đánh giá bài học (1’) Để bảo vệ môi trường sống các động vật có ích cho con người và thiên nhiên, chúng ta cần phải làm gì? Nêu ví dụ cụ thể. V. Rút kinh nghiệm Ký duyệt tuần 18 Ngày .tháng năm Tổ trưởng