Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
BÀI 44: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I. Mục tiêu
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức:
+ Nêu được đặc điểm thích nghi với đời sống của các nhóm chim.
+ Nêu được đặc điểm chung và vai trò của lớp chim.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng qaun sát , so sánh , hoạt động nhóm .
- Thái độ: Có ý thức bảo vệ các lòai chim có lợi.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân.
- Năng lực về quan hệ xã hội.
- Năng lực quan sát.
- Năng lực phân tích, so sánh.
- Năng lực giao tiếp.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Hình 44.1 -> 44.3.
- Học sinh: Đọc trước bài 44.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Nêu đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
Đáp án:
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_24_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- Kiến thức 1: Tìm hiểu các loài chim. - Thời lượng: 10 phút - Mục đích: Trình bày được đặc điểm của các nhóm chim thích nghi với đời sống, từ đó thấy được sự đa dạng của chim. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Yêu cầu HS quan sát hình 44.1 -> - HS thảo luận trả lời. 44.3, dựa vào phần và bảng SGK trang 145, thảo luận trả lời phần bảng sau: Nhóm Đời Cấu tạo sống Cánh Chân Ngón I Các nhóm chim: Chim Có 9600 loài chia chạy làm 3 nhóm: Chim - Nhóm chim chạy: bơi đà điểu. Chim - Nhóm chim bơi: bay chim cánh cụt. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - HS trả lời: - Nhóm chim bay: + Nêu đặc điểm thích nghi với từng cú, én môi trường sống của các nhóm chim? Ví dụ? + Từ nội dung bảng rút ra sự đa dạng của lớp chim? - Yêu cầu HS kết luận. - HS kết luận. Kiến thức 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp chim. - Thời lượng: 10 phút - Mục đích: HS nêu được đặc điểm chung của chim - Yêu cầu HS trả lời phần SGK. - HS thảo luận trả lời. II. Đặc điểm chung - Yêu cầu HS trả lời. - HS trả lời. của chim: - Yêu cầu HS kết luận. - HS kết luận. - Mình có lông vũ bao phủ. - Chi trước biển đổi thành cánh. - Có mỏ sừng. - Phổi có mạng ống khí, túi khí. - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
- a. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc khô nóng. b. Vịt trời được xếp vào nhóm chim bơi c. Chim bồ câu có cấu tạo thích nghi với đời sống bơi d. Chim cánh cụt có bộ lông dày để giữ nhiệt. 4. Hướng dẩn về nhà, hoạt động nối tiếp - Thời lượng: 1 phút - Học bài theo nội dung câu hỏi cuối bài. - Đọc mục “Em có biết?’ - Nghiên cứu nội dung bài 45. - Ôn lại kiến thức lớp chim. Sưu tầm tranh ảnh về tập tính của chim. - Kẻ bảng sau vào vở ghi: Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản Tên ấp Bay động Bay Bay Thức Cách Giao trứng đập Làm tổ vật lượn khác ăn bắt mồi hoan nuôi cánh con 1 2 IV. Kiểm tra đánh giá bài học (2’) Nêu lợi ích và tác hại của chim trong tự nhiên và trong đời sống của con người? V. Rút kinh nghiệm
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ND ghi bảng - Yêu cầu HS thuyết trình. - HS thuyết trình và chất vấn. I. Đời sống: - GV nhận xét và đặt câu hỏi - HS trả lời: - Sống ven rừng, trong bổ sung: các bụi rậm. + Tại sao thỏ ăn bằng cách + Răng mọc dài thường - Có tập tính đào hang. gặm nhấm? xuyên nên gặm nhấm để mài - Kiếm ăn vào chiều + So sánh cách sinh sản đẻ mòn răng? hoặc đêm. trứng và đẻ con? - Thức ăn: cỏ, lá cây. + So sánh cách sinh sản của - Động vật hằng nhiệt. thỏ và chim bồ câu? Sinh sản: + Ưu điểm của việc nuôi con + Chủ động, không phụ - Thụ tinh trong. bằng sữa mẹ? thuộc vào thức ăn tự nhiên. - Thai phát triển trong - Yêu cầu HS kết luận. - HS kết luận. tử cung của thai mẹ. - GV Kết luận. - Có nhau thai -> hiện tượng thai sinh. - Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ. Kiến thức 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển của thỏ - Thời lượng: 17 phút - Mục đích: Tìm hiểu vể cấu tạo ngoài và di chuyển cuả thỏ - Yêu cầu HS thuyết trình. - HS thuyết trình và chất vấn. - GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ sung: II. Cấu tạo ngoài và + Nêu cấu tạo ngoài thích - HS trả lời: di chuyển: nghi với cách di chuyển của 1) Cấu tạo ngoài: thỏ? Bảng SGK trang + Trả lời phần SGK trang 150. 151? 2) Di chuyển: + Trả lời câu hỏi 2* SGK Nhảy bằng 2 chân trang 151? sau. + Ưu và nhược điểm trong cách di chuyển của thỏ? - HS kết luận. - Yêu cầu HS kết luận. Hoạt động 3. Hoạt động luyện tập - Thời lượng: 3 phút - Mục đích: Giúp học sinh luyện tập, củng cố bài học. - Qua bài học em cần nắm được nội dung kiến thức nào?