Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

BÀI 7 ĐẶC ĐIỂM CHUNG. VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐVNS

 

I. Mục tiêu

1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ 

- Kiến thức: Giúp hs nêu được đặc điểm chung của ĐVNS & chỉ ra được vai trò tích cực của ĐVNS, những tác hại do chúng gây ra.

- Kĩ năng: Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức & hoạt động nhóm

- Thái độ: Giáo dục cho hs ý thức giử vệ sinh môi trưòng nói chung và MT nước nói riêng và cá nhân .

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

Các phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh qua nội dung bài:

- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân.

- Năng lực về quan hệ xã hội.

- Năng lực quan sát.

- Năng lực phân tích, so sánh.

- Năng lực giao tiếp.

- Năng lực tự quản lí thời gian.

II. Chuẩn bị

 - GV: Tranh 1 số loại trùng, tư liệu về trùng gây bệnh ở người và ĐV 

 - HS: Kẻ bảng 1 & 2 vào vở bài tập.

doc 6 trang Hải Anh 17/07/2023 1640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_4_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. 1  Đại diện nhóm lên Hoạt động nhóm . mọi chức năng sống bảng hoàn thành BT + Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách - GV ghi phần bổ sung Đọc thông tin SGK dị dưỡng của các nhóm bên cạnh hoàn thành bài tập + Di chuyeồn baống roi, loõng - GV cho hs qs bảng 1 . bụi, chaõn giaỷ hoaởc tieõu giaỷm chuẩn kiến thức & y/c hs . thực hiện lệnh mục I + Sinh sản vô tính & hữu tính sgk ( T26) - HS nêu được: + sống tự do: Có bộ phận di chuyển & tự tìm thức ăn Đại diện nhóm + Sống kí sinh: 1 số bộ điền bảng . phận tiêu giảm + Đ2 cấu tạo, kích thước, sinh sản nhóm khác nhận - GV cho đại diện nhóm xét bổ sung . trình bày - Kiến thức 2: Vai trò thực tiễn của ĐVNS Mục tiêu: HS nắm được II. Vai trò thực tiễn của ĐVNS. vai trò tích cực và tác hại Vai trò đại diện của động vật nguyên sinh. + Làm sạch - TBH, - GV y/c hs ng/cứu sgk & Đại diện nhóm mtr nước TG, TR qs hình 7.1, 7.2 sgk ( điền bảng . T27)  hoàn thành bảng Lợi + Làm thức - TBH, 2 ích ăn cho đv TG, TR - GV kẻ sẵn bảng 2 để hs nhóm khác nhận nước: gi.xác chữa bài xét bổ sung . nhỏ, cá biển - Trùng - GV gọi đại diện lên điền +Y nghĩa về lỗ vào bảng(khuyến khích - Liên hệ -Tră lời . địa chất : các nhóm kể thêm đại - Gây bệnh - T. diện khác sgk) cho ĐV cầu - GV cho hs qs bảng Tác - Gây bệnh chuẩn hại cho người -TKL, -HS cần làm gì giữ vệ TSR sinh môi trưòng nói chung và MT nước nói riêng và cá nhân . -Chốt lại . Hoạt động 3. Hoạt động luyện tập
  2. Ngày soạn: 23/8/2019 Tiết thứ: 8 Tuần: 4 CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG BÀI 8: THỦY TỨC I. Mục tiêu 1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ - Kiến thức: Giúp hs nêu được đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dưỡng & cách ss của thuỷ tức đại diện cho nghành ruột khoang và là nghành ĐV đa bào đầu tiên. - Kĩ năng: Rèn luyện cho hs kỹ năng quan sát hình, tìm tòi kiến thức, phân tích tổng hợp. - Thái độ: Giáo dục cho hs ý thức học tập, yêu thích bộ môn II. Chuẩn bị - GV: Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, cấu tạo trong - HS: Kẻ bảng 1 vào vở . III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Trình bày đặc điểm chung của ngành ĐVNS ? 3. Bài mới Hoạt động 1: Hoạt động khởi động Ruột khoang là một trong các nghành ĐV đa bào bậc thấp, có cở thể đối xứng toả tròn: Thuỷ tức, Sứa, Hải quì, San hô là những đại diện thường gặp của ruột khoang. Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức. - Kiến thức 1: Cấu tạo ngoài & di chuyển Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo ngoài và cách di chuyển Hoạt động của thầy Hđ của trò Nội dung ghi bảng - GV y/c qs hình 8.1, 8.2 & đọc I. Cấu tạo ngoài & di chuyển thông tin mục 1 sgk ( T 29)  Đọc thông tin trả lời câu hỏi sgk SGK . ? Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của thuỷ tức. Trả lời câu ? Thuỷ tức di chuyển ntn. Mô tả 2 hỏi . cách di chuyển. - Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài - GV gọi các nhóm chữa bài bằng + Phần dưới là đế  bám cách chỉ các bộ phận cơ thể trên + Phần trên có lỗ miệng, xung tranh & mô tả cách di chuyển trong quanh có tua miệng đó nói rõ vai trò của đế bám. + Đối xứng toả tròn - Đại diện nhóm trình bày đáp án Ghi bài. - Di chuyển: Kiểu sâu đo, kiểu
  3. cao ở TT là do TT còn có TB chưa chuyên hoá nên gọi nó là ĐV bậc thấp Hoạt động 3. Hoạt động luyện tập - Qua bài đặc điểm nào của Ruột khoang thông qua đại diện là Thuỷ tức.(điểm cơ bản) - Treo bảng phụ cho học sinh làm bài tập điền từ (ND phần ghi nhớ VBT tr23) - Gọi hs đọc kết luận sgk . Hoạt đông 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng - Cho hs làm bt: Đánh dấu + vào câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm của thuỷ tức: 1. Cở thể đối xứng 2 bên 2. Cơ thể đối xứng toả tròn 3. Bơi rất nhanh trong nước 4. Thành cơ thể có 2 lớp 5. Thành cơ thể có 3 lớp: ngoài, giữa, trong 6. Cơ thể đã có lỗ miệng - hậu môn 7. Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám 8. Có miệng là nơi lấy thức ăn & thải 9. Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ - Đáp án: 2-4-7-8-9 4. Hướng dẩn về nhà, hoạt động nối tiếp. - Học bài và trả lời câu hỏi sgk - Đọc mục: Em có biết - Kẻ bảng: Đại diện của 1 số đại diện NRK IV. Kiểm tra đánh giá bài học Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của thuỷ tức? IV. Rút kinh nghiệm: Ký duyệt tuần 4 Ngày tháng năm . Tổ trưởng