Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 6 - Trần Quốc Dũng

I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:

  • Nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp.
  • Chỉ rõ đặc diểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
  • Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 

  1. Giáo viên:

- Tranh vẻ: Hình 11.1, 11.2.                 

- Bảng thông tin đặc điểm cấu tạo sán lá gan

     2)  Học sinh:

- Đọc trước bài 11. 

- Chuẩn bị thuyết trình.                                                                                    

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

  1. Ổn định lớp:
  2. Kiểm tra bài cũ:

- Đặc điểm chung của ngành ruột khoang?

- Vai trò của ngành ruột khoang?

     3)  Tiến trình bài mới:

doc 5 trang Hải Anh 12/07/2023 2400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 6 - Trần Quốc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_6_tran_quoc_dung.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 6 - Trần Quốc Dũng

  1. năng lượng khi chưa và cái). gặp vật chủ, tăng khả - Đẻ nhiều trứng. năng gặp được vật 6/ Vòng đời: chủ. Sán trưởng thành( trong gan, mật + Sán lá gan chết trong ở + 60 – 700C. trâu, bò) -> trứng -> ấu trùng có nhiệt độ nào? lông -> ấu trùng trong ốc -> ấu trùng có đuôi -> kén sán -> sán trưởng thành. + Sán lá gan có kí sinh trong cơ thể người không? Tác + Có, gây lóet gan, hại? phù mật. + Cách phòng trừ bệnh sán lá gan? - Yêu cầu HS kết luận. 4/ Cũng cố Nêu đặc điểm của sán lá gan ? 5/ Huớng dẫn Học bài cũ. - Đọc trước bài 12 “ Một số giun dẹp khác ”. - Chia nhóm thuyết trình. - Sưu tầm 1 số hình ảnh đại diện của ngành giun dẹp. IV/ Rút kinh nghiệm Ngày soạn : 9/9 Tuần: 6 - Tiết: 12 Bài 12 MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Nắm được hình dạng, vòng đời 1 số giun dẹp kí sinh, từ đó biết cách phòng bệnh do giun dẹp kí sinh gây ra. - Giáo dục ý thức vệ sinh cơ thể và môi trường. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1) Giáo viên: - Tranh vẻ: Hình 12.1, 12.2, 12.3. 2) Học sinh: - Đọc trước bài 12. - Sưu tầm hình ảnh 1 số loại giun dẹp khác. 2
  2. vào lá cây ở nước, rụng đuôi kết do GV cung cấp - Cách phòng bệnh : Phải thành kén sán, nếu lợn ăn phải rau xử lí phân và chế biến rau bèo có kén sán thì bị nhiễm sán bã xanh cho trứng sán không trầu phát triển được. + Cách phòng bệnh do sán bã trầu HS nêu : gây ra? - Xử lí phân có nhiễm - GV nhận xét và khẳng định đáp án trứng sán - Chế biến rau xanh - Sán dây: Sán dây kí sinh trong ruột - GV cho HS quan sát hình 12.3 non của người Sán dây ki sinh ở đâu ? HS: Kí sinh ở ruột non Cấu tạo: Cơ thể dẹp, có GV: Trong ruột non người sán dây của người và cơ bắp nhiều đốt, đầu chỉ nhỏ vừa lấy thức ăn vừa tiết chất độc của trâu bò bằng đinh ghim, có rãnh vào máu móc và có 4 giác bám + Nêu cấu tạo của sán dây ? chắc vào thành ruột . nagy sau đầu là cổ nơi hình thành ra các đốt tiếp đến là phần thân dài có GV giảng giải: Sán dây sinh sản vô nhiều đốt, càng về sau tính mỗi con đẻ khoảng 5 triệu HHS các nhóm nghe đốt càng già, càng có trứng mỗi ngày, đốt sán dây chín phần cung cấp thông kích thước lớn và chứa theo phân ra ngoài, thành đốt sán bị tin của GV và ghi nhớ càng nhiều trứng . Trong vỡ trứng vung vãi khắp nơi dính vào mỗi đốt có cơ quan sinh cây cỏ. Nếu lợn, trâu, bò ăn phải dục đực và cơ quan sinh cây cỏ có trứng sán, trứng sán vào dục cái . ruột, phôi sán rời khỏi trúng lách Cách phòng tránh : Phải qua thành ruột theo máu đến các cơ ăn uống hợp vệ sinh , và kết thành nang sán, mỗi nang sán thức ăn nấu chín, uống có một đầu ẩn phía trong . nước đun sôi để nguội . Nêu cách phòng tránh sán dây ? *Cách phòng chống GV nhận xét và thông báo người ăn bệnh giun dẹp kí sinh : phải thịt lợn, trâu, bò mang nang Cần ăn uống hợp vệ sinh sán đó chưa được đun kĩ sẽ bị : ăn thức ăn chín , uống nhiễm sán. Tại ruột non của người nước đun sôi để nguội, dưới tác dụng của dịch tiêu hóa và không ăn tiết canh , thịt nhiệt độ, đầu sán bậc ra khỏi nang tái , tắm rữa sạch sẽ, bám vào thành ruột. Nang rụng đi không đi chân đất . và cổ tiếp tục mọc các đốt phía sau. * GV: Cho HS hình 12.1,2,3 thảo luận trả lời các câu hỏi phần lệnh I trang 45 SGK ? * GV: Nhận xét bổ sung, 4