Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết thực hiện phép nhân
- Nắm được tính chất của phép nhân phân số.
- Ôn tập về số nghịch đảo, rút gọn phân số
2. Kỷ năng:
- Vận dụng tính chất giải các bài tập hợp lí hơn
- Vận dụng tìm x
3. Thái độ:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán hợp lí, thận trọng.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, sgk, giáo án
HS: Làm bài tập đầy đủ ,nghiên cứu bài mới.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_so_hoc_lop_6_tuan_30_nam_hoc_2017_2018_nguyen_l.docx
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 30 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
- Bài 2 7 3 x 25 10 HS đọc đầu bài 14 15 x 50 50 HS độc lập làm bài 29 Bài 2: Tìm x biết: 4HS lên bảng làm x 50 10 7 3 bài a/ x - = 3 27 11 3 15 5 HS dưới lớp nhận b/ x 22 121 9 3 27 11 b/ x xét 3 3 22 121 9 x 11 22 8 46 1 c/ x 3 23 24 3 x 22 49 5 d/ 1 x 8 46 1 65 7 c/ x 23 24 3 GV: hướng dẩn hs làm bài 8 46 1 tập. x . 23 24 3 GV nhận xét và ghi điểm 2 1 x 3 3 1 x 3 49 5 d/ 1 x 65 7 49 5 x 1 . 65 7 7 x 1 13 6 x 13 4. Củng cố: Từng phần. - Làm bài 81,82/trang 17,18,SBT 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Ôn lại lý thuyết đã học về phép nhân - Làm các bài tập còn lại trong SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
- Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Phần ghi bảng * Hoạt động 1: Các tính * Hoạt động 1: Các tính 1. Các tính chất. chất. chất. a) Tính chất giao hoán: GV: Vậy phép nhân phân số t/c giao hoán:Khi đổi chỗ a c c a có các tính chất tương tự các thừa số trong một tích . . như phép nhân số nguyên. thì tích không thay đổi. b d d b ?em hãy phát biểu thành lời T/c kết hợp : Nhân một tích b) Tính chất kết hợp: các tính chất trên ? hai số với một số thứ ba, a c p a c p cũng bằng nhân số thứ nhất . . . . b d q b d q với tích của số thứ hai và số thứ ba. c) Nhân với 1: t/c nhân với 1:Một phân số a a a . 1 1 . nhân với 1 bằng chính nó. b b b t/c phân phối của phép nhân d) Tính chất phân phối của phép đối với phép cộng : Muốn nhân đối với phép cộng. GV : các tính chất trên nhân một phân số với một không những đúng với hai tổng ta có thể nhân số đó với a c p a p c p phân số mà còn đúng với . . . từng số hạng của tổng rồi b d q b q d q tích nhiều phân số. cộng các kết quả lại 2. Áp dụng: * Hoạt động 2: Áp dụng. * Hoạt động 2: Áp dụng. Ví dụ: Tính GV: Nhờ các tính chất giao HS: Lên bảng trình bày. hoán, kết hợp của phép 7 5 15 nhân, khi nhân nhiều phân HS: Thực hiện theo yêu cầu M = . . . ( 16) số, ta có thể đổi chỗ hoặc của GV. 15 8 7 nhóm các phân số lại theo 7 15 5 = . . . ( 16) bất cứ cách nào sao cho việc 15 7 8 tính toán được thuận lợi. = 1 . (-10) = -10 Ví dụ: Tính tích M = 7 5 15 ?2 . . . ( 16) 15 8 7 7 3 11 7 11 3 3 3 A 1 GV: Gọi HS lên bảng trình 11 41 7 11 7 41 41 41 bày và nêu các bước thực 5 13 13 4 13 5 4 B ( ) hiện. 9 28 28 9 28 9 9 13 13 GV: Cho HS làm ?2. Hoạt ( 1) động nhóm. 28 28 - Gọi đại diện nhóm lên trình bày
- - Bổ sung những lỗi phổ biến mà HS mắc phải để uốn nắn. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, sgk, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập. HS: Làm bài tập đầy đủ và nghiên cứu bài mới. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phép nhân phân số có những tính chất gì? nêu dạng tổng quát? - Làm bài 77a/39 SGK. HS2: Làm bài 77 (b, c)/39 SGK 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng Bài 75/39 SGK: Bài 75/39 SGK: Bài 75/39 SGK: GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. 2 5 7 1 - Gọi HS lên bảng điền số X HS: Áp dụng tính chất giao 3 6 12 24 vào ô đường chéo. hoán. 2 GV: Từ kết quả của 3 ô ở HS: Thực hiện hàng ngang thứ hai, ta điền 3 được ngay các ô nào? Vì 5 sao? 6 - Gọi HS lên bảng điền. 7 GV: Hãy nêu nội dung của 12 tính chất giao hoán. 1 - Gọi 5 em tiếp theo điền vào các ô còn lại. 24 Bài 79/40 SGK: Bài 79/40 SGK: Bài 79/40 SGK: GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi, thi ai tìm ra tên Đáp án: LƯƠNG THẾ VINH của nhà toán học nhanh
- GV: Quãng đường AC và B nên ta có hệ thức AC + 1 12 . = 4 (km) BC được tính theo công BC = AB. 3 thức nào? HS: S = v . t Quãng đường AB dài: GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm và gọi đại 10 + 4 = 14 (km) diện nhóm lên bảng trình HS: Thực hiện yêu cầu của bày. GV. GV: Cho lớp nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố: Từng phần. - Làm bài 87,95/trang 18,19/SBT 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Ôn lại lý thuyết đã học về phép nhân; tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Làm các bài tập còn lại trong SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Phong Thạnh A, ngày tháng .năm 2018 KÝ DUYỆT TUẦN 30 Nguyễn Loan Anh